svæði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svæði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svæði trong Tiếng Iceland.

Từ svæði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chỗ, khoảng, khu vực, ngăn (cửa sổ), site. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svæði

chỗ, khoảng

noun

khu vực

noun

Mörg svæði skila aukningu jafnvel þótt starfað sé gegnum þau með stuttu millibili.
Nhiều khu vực có sự gia tăng ngay cả khi được rao giảng thường xuyên.

ngăn (cửa sổ)

noun

site

noun

Xem thêm ví dụ

Það hljóta að vera ótal bankar í þessu svæði
Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó
Við komumst yfir stærra svæði ef við erum stuttorð.
Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn.
Starfssvæði Amosar var kannski ekki ósvipað því svæði þar sem sum okkar boða fagnaðarerindið núna.
Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay.
Þegar við förum á slík svæði hittum við samt fólk sem les í Biblíunni og biður okkur um að kenna sér.
Khi chúng tôi đến đó, người ta đang đọc Kinh Thánh và muốn chúng tôi hướng dẫn họ.
Eftir að hafa starfað árum saman á sama svæði fór Katherine að hugsa um að flytja þangað sem fólk væri móttækilegra fyrir fagnaðarerindinu.
Sau khi rao giảng nhiều năm ở khu vực ấy, chị Katherine bắt đầu nghĩ đến việc chuyển đến vùng mà người ta dễ hưởng ứng thông điệp Nước Trời hơn.
Vera á svæði Drottins!
Hãy Ở Lại trong Lãnh Thổ của Chúa!
Enda þótt sumir leiti á svæði þar sem fáir finnast á lífi slá þeir ekki slöku við og hætta af því að starfsfélagar þeirra finna fleiri á lífi annars staðar.
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.
Ef þú velur þetta, mun forsúningarglugginn skiptast lóðrétt. Sama svæði úr myndinni mun verða sýnt, fyrst með upplýsingum úr upprunalegu myndinni og síðan með væntanlegri útkomu
Bật chạy tùy chọn này thì ô xem thử sẽ được chia ra theo chiều dọc. Hiển thị cạnh nhau cùng phần của ảnh gốc và ảnh đích
Í Kenningu og sáttmálum 20:37 kennir Drottinn okkur merkingu þess að sá í andann og hvað það er sem í raun staðsetur okkur á svæði Drottins: Auðmýkjum okkur frammi fyrir Guði, komum með sundurkramin hjörtu og sáriðrandi anda, vitnum fyrir kirkjunni að við höfum sannlega iðrast allra synda okkar, tökum á okkur nafn Jesú Krists, verum ákveðin í því að þjóna honum allt til enda, sýnum með verkum okkar að við höfum meðtekið anda Krists og verið tekin með skírn inn í kirkju hans.
Trong Giáo Lý và Giao Ước 20:37, Chúa dạy chúng ta về ý nghĩa của việc gieo cho Thánh Linh và điều thật sự đặt chúng ta trong lãnh thổ của Chúa như sau: hạ mình trước mặt Thượng Đế, đến với tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối, làm chứng trước Giáo Hội rằng chúng ta thật sự hối cải tất cả các tội lỗi của mình, mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, có quyết tâm phục vụ Ngài đến cùng, chứng tỏ bằng công việc của mình rằng chúng ta đã nhận được Thánh Linh của Đấng Ky Tô, và được nhận vào Giáo Hội của Ngài qua phép báp têm.
Ef tekið fram, leita einungis í þessu svæði Hljóðskrár (mp#...) þetta getur verið heiti, plata... Myndir (png...) leita eftir upplausn, fjölda lita
Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit
Enn eru að vísu til ósnortin svæði, og vera má að víðar dyr og verkmiklar eigi eftir að opnast á tilsettum tíma Jehóva.
Công nhận là vẫn còn có những vùng chưa được rao giảng tới và có thể là vào thời điểm do Đức Giê-hô-va ấn định, một cái cửa lớn sẽ mở toang ra cho hoạt động lớn hơn.
Nefndu dæmi frá þínu svæði.
Hãy kể vài trường hợp tại địa phương.
6 Hvað vekur áhuga fólks á þínu svæði?
6 Điều gì gợi sự chú ý của những người trong khu vực bạn?
Þegar hræðileg átök áttu sér stað á Balkanskaga á tíunda áratug síðustu aldar lýsti Öryggisráð Sameinuðu þjóðanna yfir að bosníski bærinn Srebrenica væri „öruggt svæði“.
Thí dụ, trong cuộc xung đột khủng khiếp ở vùng Balkans trong thập kỷ 1990, Hội Đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc tuyên bố thành phố Srebrenica của Bosnia là “vùng an toàn”.
Og það er alls ekki víst að nákvæm spá fyrir stórt svæði taki tillit til áhrifa landslags á veðrið.
Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết.
5 Á svæði okkar er enn þá til fólk sem langar til að vita hvað kennt er í raun og veru í Biblíunni.
5 Trong khu vực của chúng ta, vẫn có nhiều người muốn biết Kinh Thánh thật sự dạy gì.
Bendið á greinar í nýjustu blöðunum sem höfða vel til fólks á svæði safnaðarins.
Nêu ra những bài thích hợp trong các tạp chí hiện đang phát hành cho khu vực địa phương.
Þið eruð ekki lengur á hlutlausu svæði.
Các anh em không còn giữ thái độ trung lập nữa.
Svæði er hægt að fá á deildarskrifstofunni.
Áp dụng bài cho địa phương.
Af hverju vorum við stödd á þessu svæði?
Tại sao 18 người chúng tôi lại đến vùng này?
Mörg svæði skila aukningu jafnvel þótt starfað sé gegnum þau með stuttu millibili.
Nhiều khu vực có sự gia tăng ngay cả khi được rao giảng thường xuyên.
3 Ef söfnuðurinn er á svæði þar sem náttúruhamfarir eru algengar geta öldungar beðið boðberana um nafn og símanúmer hjá ættingja eða vini sem býr ekki nálægt og hafa skal samband við í neyðartilfellum.
3 Nếu hội thánh nằm trong vùng thường xảy ra thảm họa, các trưởng lão có thể yêu cầu người công bố cho biết tên và số điện thoại của một người thân hoặc người bạn không sống trong vùng phụ cận, cũng cho biết một người có thể liên lạc trong trường hợp khẩn cấp.
Fleiru er þó enn hægt að áorka á svæði þar sem engir útlenskumælandi söfnuðir starfa.
Tuy nhiên, chúng ta có thể làm thêm nhiều hơn nữa ở những khu vực nào không có hội thánh nói ngoại ngữ rao giảng.
Heimsstyrjaldirnar kostuðu fleiri mannslíf og meiri fjármuni en nokkur fyrri styrjöld og ollu meiri þjáningum á stærra svæði.“
So với bất cứ cuộc chiến tranh nào trước đó, thì hai cuộc Thế Chiến giết hại nhiều người hơn, hao tổn nhiều tiền của hơn và gây nhiều đau khổ hơn trên vùng đất rộng lớn hơn”.
Lasburða boðbera mætti senda á svæði þar sem ekki er mikið um brekkur eða tröppur.
Những công bố có sức khỏe kém có thể được phân công đi ở khu phố bằng phẳng hoặc khu mà nhà cửa không có nhiều bậc thang.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svæði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.