süzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ süzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ süzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ süzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhìn, lọc, xem, (danh từ) bộ lọc, bộ lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ süzmek

nhìn

(look)

lọc

(to filter)

xem

(look)

(danh từ) bộ lọc

(filter)

bộ lọc

(filter)

Xem thêm ví dụ

Bir itfaiye aracının orada park etmediği zamanın yüzde 99 ́unda kirleticileri süzmektedir.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
Tabii bunu daha sonra da yapabilirsiniz ama domuz boklarını süzmek istemezsiniz, değil mi?
Tất nhiên làm thế sau cũng được....... nhưng ai lại đi bới phân lợn ra làm gì?
Vücudunu süzmek her zaman bir zevktir, canım.
Cứ thỏa thích vác xác chết về đây.
Bir itfaiye aracının orada park etmediği zamanın yüzde 99'unda kirleticileri süzmektedir.
Rằng 99 % thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
Yaşlı hizmetçilerin karşısında oturup giydiklerini süzmek şu an beni süzdüğün kadar eğlenceli olmasa gerek.
Chắc chẳng có gì thú vị... khi ngồi giữa những bà quản gia già... và nhìn áo của họ như cậu đang nhìn áo của tôi ngay bây giờ.
Makarnanın suyunu süzmek için kullanmıştım.
Tôi dùng nó để gạn mì spaghetti.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ süzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.