suşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ suşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sushi, Sushi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suşi

sushi

O sadece suşi yedi ve bira içti.
Cô ta mới chỉ ăn Sushi và uống bia thôi.

Sushi

(dở ẹc luôn !)

O sadece suşi yedi ve bira içti.
Cô ta mới chỉ ăn Sushi và uống bia thôi.

Xem thêm ví dụ

Kendisiyle Oakland'de bir suşi restoranında görüşme yaptım.
Tôi đã phỏng vấn cô ấy tại Oakland, trong một nhà hàng sushi.
Ve balıklarla biraz suşi yapabilirsin. ve üstüne aromatik bitkiler.
Và bạn làm sushi với con cá và các cây có tinh dầu thơm ở trên.
Ella dışarı çıkmak istedi, biz de alışveriş yapıp suşi yedik.
Ella muốn đi chơi, vì vậy chúng tớ đã đi mua sắm và lấy một ít sushi.
Suşi yemem.
Em không ăn được sushi.
Büfeden biraz suşi ister misin?
Cậu có muốn đi lấy ít sushi không?
Nori genellikle suşi ve onigiri için sarım malzemesi olarak kullanılmaktadır.
Nori thường được sử dụng như một nguyên liệu gói cho sushi và onigiri.
Suşi barda da bu büyük fikir aklımıza geldi.
Ở cửa hàng đó, chúng tôi nghĩ ra một ý tưởng rất hay.
Suşiyi ben de seviyorum.
Em thích sushi.
İşte, bence insanlar restoranlara gidiyor, ve biri biftek ısmarlıyor, hepimiz o bifteğin nereden geldiğini biliyoruz, ve biri tavuk ısmarlıyor, hepimiz tavuğun ne olduğunu biliyoruz, ama mesela maviyüzgeç suşi yerken, acaba tükettikleri hayvanın ne kadar ihtişamlı olduğundan haberleri var mı?
Bạn biết đấy, tôi nghĩ rằng mọi người tới nhà hàng, một số người gọi món thịt bò hầm, và chúng ta đều biết rõ nguyên liệu để làm món đó lấy từ đâu, một số người gọi món gà, và chúng ta cũng đều biết rõ con gà nó như nào, nhưng khi họ ăn món sushi cá ngừ vây xanh, thì họ không hề biết về các động vật tuyệt đẹp mà họ đang tiêu thụ?
İnsanlar suşi seviyor.
Người ta thích ăn mà
Seyahatle ilgili nefret ettiğiniz bütün her şey, geri dönüştürülmüş hava, yapay ışıklandırma, dijital içecek makineleri, ucuz suşi bana eve döndüğümü hatırlatır.
Tất cả những thứ mà bạn chắc chắn sẽ rất ghét khi đi máy bay, máy điều hoà, đèn đóm, máy bán nước tự động, su-si rẻ tiền...
Hey, suşi sever misin?
Em thích sushi không?
Seni baharatlı suşi gibi kesip doğrayacağım!
Tôi sẽ cắt và thái cậu như một cuộn sushi cay.
Suşi gününü asla unutmam.
Anh không bao giờ quên đêm sushi.
Oturduğum sokaktaki suşi restoranında Bitcoin kullanılabiliyor.
Nhà hàng sushi dưới phố nhà tôi dùng Bitcoin.
Bugün suşi günü.
Tối nay là đêm sushi.
Bir kişilik Suşi.
Một suất sushi.
Bu yüzden belki o makarna suşi pide burrito donut burger sandviçi reddetmek isteyebilirsin.
Có thể bạn sẽ phải từ chối món bánh sandwich kẹp mì, sushi, bánh mì pita, món burrito, donut burger.
Hayır, suşiyi bıraktı.
Không, ngán sushi rồi.
Biz de bir suşi bara gittik.
Chúng tôi đã đến một cửa hàng sushi.
Suşi ve sıcak banyoya bayılır.
Nàng thích ăn sushi và tắm hơi.
Tom hiç suşi yemediğini söyledi.
Tom nói là anh ta chưa bao giờ ăn sushi.
Bu standart bir suşinin tüm malzemeleri, tüm tatlarının küçük bir kağıt parçasına basılmış hali.
Và đây là toàn bộ những nguyên liệu, hương vị, mà bạn biết, của món cuốn maki thông thường, được in lên một tờ giấy.
Ve Suşiden de konuşuyoruz.
Nói về sushi ấy.
Ya suşi isterse?
Bà ấy muốn ăn sushi thì sao?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.