sürü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sürü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sürü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sürü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đàn, bầy, chăn trâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sürü

đàn

noun

O uzman izcilerin sürünün bir parçası olması gerekir.
Các nhà theo dõi xuất sắc là một phần của đàn.

bầy

noun

Bir yarasa sürüsü beni sarıp, cadde boyunca kovaladı.
Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố.

chăn trâu

noun

Xem thêm ví dụ

Aynı şekilde ruhi çoban da, sürünün refahını tehdit eden benzer tehlikelerin farkına varıp onlarla başa çıkmalıdır.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Önce eyaletin başkentinde çevre hizmetine tayin edildik, ancak Floriano’nun durumu tekrar ağırlaştığından bu sevincimiz kısa sürdü.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Onu uzun süredir tanımıyorsun Diggle.
Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.
Altı ay ölüm gibi geçti ve ben o treni doğrudan dağlara sürdüm.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
Son zamanlarda bir sürü yeni arkadaş edinmişsin.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
İşbirliğinin geliştirme maliyetleri otuz aylık süre zarfında 150.000.000 $ olduğu tahmin edilmiştir.
Chi phí phát triển của sự hợp tác đã được ước tính cỡ $150,000,000 trong khoảng thời gian ba mươi tháng.
Seni bakire sürtük.
Một phụ nữ thực thụ.
Gerçekten de, Tanrı’nın hüküm günü öylesine yakındır ki, bütün dünya ‘Egemen Rab Yehova’nın önünde susmalı’ ve O’nun İsa’nın meshedilmiş takipçileri olan “küçük sürü” ile arkadaşları “büyük kalabalık” aracılığıyla söylediklerini dinlemelidir.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Uygulamanızı nasıl yeni sürüme geçireceğinizi öğrenin.
Tìm hiểu cách nâng cấp ứng dụng của bạn.
Nöbet eşiğini düşürebilecek bir sürü ilaç var.
Có cả tá thuốc có thể làm chậm mức độ co giật.
Ortak nefretleriyle birleşen sürtükler üçlüsü.
Bộ ba con phò, hợp lại trong sự ghen ghét.
20. yy'ın son senelerine bakacak olursanız, Mendel'e inananlar ve Darwin'e inananlar arasında bir sürü tartışma, bağırıp çağırma vardı.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Kendrick “Arkadaş canlısı insanların sürünün fahri üyesi haline geldiğini söyleyebiliriz” diyor.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
Bir adamın böylesine değişebilmesi için çok kısa bir süre.
Thật là 1 thời gian ngắn cho sự thay đổi lớn như thế.
Çok daha uzun süre, belki sonsuza dek yaşayabilir miyiz?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Temel çekimler Nisan 2009'da başladı ve birkaç hafta sürdü.
Phim khởi quay vào tháng 4 năm 2009 và kéo dài trong nhiều tuần.
Onun için biz şeridi boyadık tutkallı çakıl taşları sürdük ki şerit şu üçgen ile birleşsin. Ve şu Grand Avenue'deki esnaflar için yeni bir kamu alanı oluşturuldu ve onların işleri için şahane olmuş Grand Avenue boyunca.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
Ancak İsa kısa süre sonra öldürülecekti ve imanlı Yahudiler kutsal ruhla meshedilip ruhi İsrail’in bir kısmı olacaktı (Ro 2:28, 29; Ga 6:16).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su sắp bị xử tử, và những người Do Thái trung thành sẽ được xức dầu bởi thần khí thánh và trở thành một phần của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng (Rô 2:28, 29; Ga 6:16).
Ne Meryem ne de Yusuf, Yehova’ya bağışta bulunmamak üzere yoksulluğunu ileri sürdü.
Cả bà lẫn Giô-sép không viện cớ nghèo khó để không dâng của-lễ.
İsa’ya “Bir süre buradan ayrılıp Yahudiye’ye git” diye tavsiyede bulundular.
Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”.
Kısa bir süre sonra, biz tam Mukaddes Kitaba dayalı yayınların sevkıyatı ile uğraşırken, gizli polis teşkilatı Gestapo’dan adamlar aniden evimize geldi.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Buraya gelmem ne kadar üzün sürdü hayal bile edemezsin.
Cậu không biết là mình đã mất bao lâu mới đến được đây đâu.
Yolculuk dört hafta sürdü.
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ.
(Kahkahalar) Çok uzun bir süre devam edebilir.
(Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài.
Evinden son kez çıkalı o kadar uzun bir süre oluyor ki.
Đã quá lâu rồi mà cô không ra khỏi nhà của mình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sürü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.