sürpriz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sürpriz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sürpriz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sürpriz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngạc nhiên, sự ngạc nhiên, bất ngờ, sự hết sức ngạc nhiên, không ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sürpriz

ngạc nhiên

(surprise)

sự ngạc nhiên

(surprise)

bất ngờ

(surprise)

sự hết sức ngạc nhiên

không ngờ

(surprise)

Xem thêm ví dụ

Clark sürpriz olsun diye sana bunu buraya yollamıştı.
Clark nhờ bác gửi cái này để nó có thể khiến cháu bất ngờ.
Japonya İçin Sürpriz Bir Hediye Gözcü Kulesi, 15/2/2015
Món quà bất ngờ dành cho Nhật Bản Tháp Canh, 15/2/2015
Tiny ile, sürpriz bir strateji kadar iyi.
Với Tiny, đây là một điều tốt cho một chiến thuật bất ngờ.
" Mary " güzel tadı, biraz onu kendine sürpriz bir duygu, dedi.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
Sürpriz, sürpriz! Benden bayağı büyük birisine daha aşık oldum ve her zaman söylerim, içki içmediği için o kadar mutluydum ki alçak herifle evlendim.
Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.
Ve sana bir de sürprizim var.
Và con Át chủ bài.
Ne büyük sürpriz.
Nhưng thật không ngờ luôn.
Sürpriz!
Ngạc nhiên chưa?
Ne sürpriz değil mi?
Ngạc nhiên phải không, hả?
Mektubun gelmesi sürpriz oldu.
Bức thư đến khiến em ngạc nhiên.
Sürprizlere bayılırım!
Em thích như vậy!
Peki, sürprizim suya düştü
Được rồi, kế hoạch bất ngờ thất bại
Yeni bir kunduz şapka - O artık şapkasını çıkardı geldiğinde yakınlaşırken taze şarkı sürpriz.
Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
Sürpriz Cindy!
Thật ngạc nhiên, Cindy!
Nolcorp'un geleceği hakkında sürpriz bir duyuru yapmam falan gerekiyormuş. Ama bir yerde birileri boşboğazlık yapmış.
Nolan Ross này ở đây để mà mà đã có kẻ lắm mồm nào đó đã nói trước rồi.
Pekala, bu da bize, eski bir vecize olan "maymun gör, maymun yap" a uymayan bir şeyi gösterir. sürpriz olan şu ki diğer hayvanların tamamı gerçekten bunu beceremezler--en azından belirgin biçimde.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
Size sürpriz yapmak istedim.
Con muốn làm mọi người ngạc nhiên!
Bu ne güzel sürpriz.
Thật là một ngạc nhiên thú vị.
Ne büyük sürpriz.
Ngạc nhiên thật đấy.
Cümlenin sonundaki sürprizi görmek için beklememizin imkanı yok.
Chờ cho đến khi nói hết câu trước khi diễn tả 1 sự ngạc nhiên là không thể nào.
Evimde bir kadının şarkı söylediğini duymak ne büyük bir sürpriz, değil mi Johnny?
Ông chắc ngạc nhiên khi nghe một phụ nữ hát trong nhà tôi, đúng không?
Ne kadar hoş bir sürpriz.
Thật là ngạc nhiên.
Berbat bir sürpriz oldu.
Đúng là một bất ngờ khủng khiếp.
fakat bence bir sürprizle karşılaşacak
Nhưng ta sẽ cho hắn sự ngạc nhiên.
Sürpriz oldu.
Ngạc nhiên thật.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sürpriz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.