sürdürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sürdürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sürdürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sürdürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là làm tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sürdürmek

làm tiếp

verb

Xem thêm ví dụ

5 Din konusunda sohbeti sürdürmek üzere tekrar ziyaret yaptığında şöyle diyebilirsin:
5 Khi trở lại để tiếp tục thảo luận về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo như thế, bạn có thể nói điều này:
Bugünkü gençlerin çoğunun sorumsuz ve yıkıcı hareket tarzları—sigara, uyuşturucu ve alkolün kötüye kullanılması, yasak cinsel ilişki vahşi spor türleri, alçaltıcı müzik ve eğlence gibi dünyevi uğraşılar—karşısında, sağlıklı ve doyum verici bir yaşam tarzı sürdürmek isteyen İsa’nın takipçisi gençler için bu gerçekten yerinde bir öğüttür.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Yine de etkin bir dış politika sürdürmektedir ve sıklıkla dünya çapında barış kurma girişimlerine katılır.
Tuy thế, Thụy Sĩ theo đuổi chính sách đối ngoại tích cực và thường xuyên tham gia vào các tiến trình kiến tạo hòa bình trên toàn cầu.
▪ “Başarılı bir aile yaşamı sürdürmek üzere Yaratıcımızın bize yol göstermesini beklemek makul müdür?”
▪ “Ông / Bà có nghĩ là hợp lý khi chờ đợi Đấng Tạo Hóa cho chúng ta những công cụ chúng ta cần để xây dựng đời sống gia đình hạnh phúc không?”
4 Ailede fikir alışverişini sağlayıp sürdürmek için çok şey gereklidir.
4 Nhiều việc có thể góp phần vào sự thiết lập, xây dựng và gìn giữ cho các giây liên lạc hoạt động tốt đẹp giữa những người trong gia đình.
Bize ruhi açıdan yarar sağlayacak şeyleri yapmayı sürdürmek inisiyatif ve özdenetim gerektirir.
Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng.
Ve " Çünkü onlar yaşamlarını sürdürmek istiyorlar. " dediler.
Và họ nói, " Ồ, bởi vì chúng muốn sinh tồn. "
Fakat onu İsa’yı takip eden bir kardeşimiz olarak sevmeye devam edeceğiz ve onunla barışçıl ilişkiler sürdürmek için elimizden geleni yapacağız.—Luka 17:3 ile karşılaştırın.
Nhưng chúng ta vẫn yêu thương người đó như là anh em tín đồ đấng Christ của mình và hết sức tìm cách để gìn giữ mối liên lạc hòa thuận. (So sánh Lu-ca 17:3).
Bir sözlük “sebat etmek” fiilini, “bir amaca, duruma veya çaba gerektiren bir şeye, engellere, uyarılara veya kötüye gidişe rağmen, kararlı ve sabit bir şekilde bağlı kalmak. . . . . varlığını sürdürmek; dayanmak” olarak tanımlıyor.
Một từ điển định nghĩa động từ “kiên trì” là “bền lòng nắm vững mục tiêu, tình thế hoặc một công việc nào đó, bất chấp những trở ngại, lời báo trước về những khó khăn, hoặc trở lực... tiếp tục hiện hữu; tồn tại”.
Elyazması 1782’de Floransa’daki (İtalya) Medicean-Laurentian kütüphanesine götürüldü; ve kütüphanenin en değerli eserlerinden biri olarak varlığını sürdürmektedir.
Vào năm 1782, bản Kinh Thánh chép tay này được chuyển sang Thư Viện Medicean-Laurentian ở Florence, Ý. Trong thư viện đó, cuốn Codex Amiatinus đã trở thành một trong những bộ sưu tập quý báu nhất.
Boşanmaya karşı tek alternatif, sevgisiz bir evliliği sürdürmek mi?
Phải chăng vì không muốn ly dị, họ đành phải chịu cuộc hôn nhân lạnh nhạt?
21 Dengeli ve basit bir yaşam sürdürmek gerçi fedakârlık talep eder, fakat ondan doğan nimet ve seviçler, hiçbir şeye denk olmaz.
21 Trong khi một đời sống thăng bằng, giản dị bao hàm phải hy sinh, các ân phước và niềm vui không thể so sánh nổi.
Böyle olmadığında, yakın bir arkadaşlığı sürdürmek zordur—bir evliliği sürdürmek ise, çok daha zordur.
Vì lẽ đó, họ cần có cùng sở thích. Khi không cùng sở thích thì khó làm bạn thân, chứ đừng nói đến bạn đời.
Uygarlığı başarılı bir biçimde sürdürmek için sınırlar çizmelisin... doğruyla yanlış, akla kara arasında.
Muốn xây dựng một nên văn minh, anh phải thiết lập những lằn ranh rạch ròi giữa cái đúng và cái sai, cái này và cái nọ.
4 “Hayat” kitabını kısaca sunduktan sonra 4. sayfadaki resmi kullanarak yeryüzünün nasıl cennete çevrileceğini gösterip sohbetini sürdürmek için şöyle diyebilirsin:
4 Bạn có lẽ muốn mời nhận sách “Sống đời đời” bằng cách chỉ cho thấy trái đất sẽ biến thành địa đàng như thế nào:
Bu mücadeleyi tek başınıza sürdürmek zorunda değilsiniz.
Bạn không phải tiến hành cuộc tranh chiến này dựa vào sức riêng bạn.
Binlerce yıl sonra, dünya üzerindeki pek çok kültür yeni yılda kararlar alma geleneğini sürdürmektedir.
Hàng ngàn năm sau, nhiều nền văn hóa trên khắp thế giới tiếp tục một truyền thống lập quyết tâm cho năm mới.
14 Bu arada, yozlaşmış ve düşmanca davranışlar sergileyen bu dünyada Yehova’ya itaat etmeyi sürdürmek için dayanma gücüne ihtiyacımız var.
14 Trong khi chờ đợi, để luôn vâng lời Đức Giê-hô-va trong thế giới đồi bại và đầy áp lực, chúng ta phải chịu đựng.
Sohbeti sürdürmek üzere ziyareti sonraki bir saate veya tarihe almak bazen daha yararlı olabilir.
Có thể là nếu trở lại một lát sau hay một ngày khác để thảo luận tiếp thì tiện hơn.
Para hayatı sürdürmek için çok önemli olsa da, stres yaratabilir, arkadaşlıkları bozabilir ve Tanrı’yla ilişkini mahvedebilir.
Dù tiền có thể được dùng cho mục đích quan trọng nhưng nó cũng gây căng thẳng, làm tổn hại tình bạn và hủy hoại mối quan hệ với Đức Chúa Trời.
10 dk: İsa Hakkında Şahitliği Sürdürmek.
10 phút: Làm chứng về Chúa Giê-su.
Bunu yapıyorsak, övülmeye layıkız ve bu mükemmel alışkanlıkları sürdürmekte gayretle sebat etmeliyiz.
Nếu có thì thật là đáng khen và chúng ta gắng sức bền lòng giữ những thói quen tuyệt hảo đó.
3 Belki kitabı kısaca sunduktan sonra sohbeti sürdürmek için şu öneriyi kullanmak istersin:
3 Đây là một lời đề nghị khác mà bạn có thể xem:
DUA ETMEYİ SÜRDÜRMEK YAŞAMSALDIR
KIÊN TRÌ CẦU NGUYỆN LÀ ĐIỀU THIẾT YẾU
□ Kutsal bir yaşam sürdürmek niçin kolay değildir?
□ Tại sao sống thánh thiện không phải là dễ?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sürdürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.