순무양배추 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 순무양배추 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 순무양배추 trong Tiếng Hàn.
Từ 순무양배추 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là su hào, Su hào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 순무양배추
su hào(kohlrabi) |
Su hào(kohlrabi) |
Xem thêm ví dụ
8 여호와께서는 자신의 한 목자 그리스도 예수를 통하여, 영양 공급을 잘 받은 자신의 양들과 “평화의 계약”을 맺으십니다. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
1 무활동이 된 사람을 알고 있습니까? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
무작위로 뽑아 파란색이 아닌 구슬을 꺼낼 확률은 얼마일까요? Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi? |
진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 데 필요한 방대한 양의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’ Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
기간의 길이에 관계없이, 남은 자들은 그들의 충실한 양 같은 반려자들과 함께 여호와께서 자신의 때에 행동하실 때까지 기다리기로 결심하였습니다. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
이런 생물 집단의 광범위한 유전적 계통을 이미 알아낸 바 있습니다. 아마도 우리와 가장 가까운 무척추동물 종류일 겁니다. Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. |
그렇지 않으면 아흔아홉 마리의 양을 안전한 곳에 두고 그 한 마리를 찾아 나섰을까요? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
사실, 하느님의 심판 날이 참으로 가까운 오늘날, 온 세상은 “주권자인 주 여호와 앞에서 잠잠”하고 그분이 예수의 기름부음받은 추종자들로 이루어진 “적은 무리”와 그들의 동료인 “다른 양들”을 통해 말씀하시는 것을 들어야 합니다. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
태평양 제도의 성도들도 그런 마음을 보여 주었습니다. Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. |
28 너희는 소나 양을 새끼와 함께 같은 날에 잡아서는 안 된다. 28 Đối với bò hoặc cừu, các ngươi không được giết nó chung với con của nó trong cùng một ngày. |
<동아시아-태평양 경제 현황(East Asia Pacific Economic Update)>은 이 지역을 위협하는 세계 경제 환경을 분석하고 있다. Báo cáo Cập nhật Kinh tế Khu vực Đông Á - Thái Bình Dương vừa công bố hôm nay đã phân tích môi trường toàn cầu đầy thách thức mà các nước trong khu vực đang phải đối mặt. |
켄드릭은 이렇게 말한다. “양을 잘 대해 주는 사람들은 사실상 양으로 여겨지는 영예를 누리게 된다. Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm. |
공의로우시고 사랑이 많으신 우리의 하느님께서는 이러한 상황을 무한정 허용하시지 않을 것입니다. Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi. |
약 3500년 전에 이스라엘 사람들은 시나이 광야를 방랑할 때 “이집트에서 거저 먹던 생선과, 오이와 수박과 리크와 양파와 마늘이 기억나는구나!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
우리가 이룬 많은 “진보”는 참으로 양날 선 칼과도 같습니다. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
“무절제한 파티” Những cuộc “chơi-bời” |
영국 기상청에서는 지역 예보를 보다 상세하고 정확하게 하기 위해, 북대서양과 유럽 지역을 망라하는 ‘국지 기상 모형’을 사용합니다. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
끊임없이 무자비한 악과 접촉하면서 생긴 무감각한 마음으로 제인은 언제든 죽을 수도 있다는 현실을 받아들였습니다. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
‘양들은 그에게서 도망할 것입니다’ ‘Chiên chạy trốn’ |
* 기름부음받은 그리스도인들은 이러한 도움을 고맙게 여기며, 다른 양들은 자신들이 기름부음받은 형제들을 지원하는 특권을 누리는 데 대해 감사하게 생각합니다.—마태 25:34-40. Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40. |
왜 양들은 아랫목자들의 말을 잘 들어야 합니까? Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
열두 살 된 소년이 “무방비 상태의 적을 구석으로 몰고 가더니 그의 머리에 정면으로 총을 겨누었다. Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó. |
32 그러나 그가 어린양을 속죄 제물로 바치려면, 흠 없는 어린 암양을 가져와야 한다. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
그 해 수확한 것이라고는 폭풍에서 겨우 살아남은 순무 몇 단이 전부였습니다. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
우리는, 말하자면 야자나무 가지를 흔들면서, 연합하여 하느님을 우주 주권자로 환호하며, 하늘과 땅 앞에서 ‘우리가’ 하느님과 그분의 아들인 어린 양 예수 그리스도에게 구원을 “빚지고 있”음을 기쁨에 넘쳐 공언합니다. Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 순무양배추 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.