sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chuyển giao, giao, trao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sunmak

chuyển giao

verb

giao

verb

Bu konuşmaları sunmak için yalnızca biraderleri, tercihan ihtiyarları ya da hizmet görevlilerini tayin edin.
Chỉ giao cho các anh, tốt hơn hết là giao cho trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức.

trao

verb

Bayan Brill ve babası madalyalarını sunuyorlar.
Bà Brill nói là bố sẽ trao huân chương.

Xem thêm ví dụ

Şu anda Windows Live Spaces, WordPress ve TypePad, Windows Live Writer'da ek hizmete özgü özellikleri sunmak için bu API'yı kullandı.
Hiện nay Windows Live Spaces, WordPress, và TypePad đã tận dụng được API này để cho ra những tính năng đặc biệt thêm vào Windows Live Writer.
Bunlar benim University of the People'ı kurmamın nedenleri, kar amacı gütmeyen, okul parası almayan, diploma veren bir üniversite bir alternatif sunmak için, başka alternatifi olmayanlar için bir seçenek, para yetirilebilir ve tırmanılabilir bir alternatif yaratmak için, şimdiki eğitim sistemini yerinden oynatacak bir alternatif, her bir nitelikli öğrenciye yüksek eğitimin kapılarını açacak ne kazandıklarına, nerede yaşadıklarına ya da toplumun onlar hakkında ne söylediklerine bakmaksızın.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Sizlerin dikkatine sunmak istediğim şimdilerde gerçekleşmekte olan bir kaç şey var.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
(Matta 5:23, 24) Öncelikli olan, barışmak için ilk adımı atmaktır; hatta bu –Musa Kanununun bir talebi olarak Yeruşalim’deki mabedin sunağında takdimeler sunmak gibi– dinsel bir görevden daha önemlidir.
(Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định.
Shinjuku Spiral Kulesi'ni size sunmak bir onurdur.
Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị.
Açıkça görülen bir ihtiyaç olduğu zaman yardım sunmak üzere ne yapabiliriz?
Ta có thể làm gì để giúp khi có nhu cầu hiển nhiên?
Şayet Afrika'da yepyeni bir hizmet sunmak niyetindeyseniz, hemen cep telefonu ile başlayabilirsiniz.
Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động.
15 dk: Ekim Ayının Dergilerini Sunmak İçin Hazırlık Yapın.
15 phút: Chuẩn bị mời nhận các tạp chí trong tháng 10.
Metroman'e bu yeni müzeyi sunmaktan onur duyuyorum.
Thật là vinh dự khi tôi giới thiệu cho Metro Man, nhà bảo tàng mới này.
Burasi sayesinde... onlara gerçek bir sey sunmak istedim
Nhưng ở đây,Tôi muốn cho họ thấy một điều không phải là ảo tưởng
34 Böylece, bir konuşma hazırlarken onu hangi ruh hali ile sunmak gerektiğini düşünmek gerekir.
34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng.
Böyle bir çabaya rağmen dergilerimiz hâlâ birikiyorsa, belki onları sunmak için daha çok vakit sarf edebilmek üzere programımızı ayarlayabiliriz.
Nếu nhận thấy làm như vậy rồi mà tạp chí vẫn còn ứ đọng, có lẽ chúng ta nên sửa đổi chương trình để dành ra nhiều thì giờ hơn để phân phát tạp chí.
Ann ve ben o kentte birkaç gün kalıp bu konuşmayı evlerinde dinleme fırsatı sunmak için insanları ziyaret ettik.
Ann và tôi ở lại thị trấn đó vài ngày và đến thăm người ta để cho họ cơ hội nghe bài giảng đó tại nhà họ.
Kişi mezbahta Tanrı’ya takdimesini sunmak üzereyken, ‘kardeşinin kendisine karşı bir şeyi’ olduğunu hatırlıyor.
Khi người đến trước bàn thờ và sắp sửa dâng của-lễ mình cho Đức Chúa Trời, người nhớ rằng anh em mình có điều gì nghịch cùng mình.
Kenwood ayrıca, ekran veya kontroller içermeyen ve uzaktaki bir bilgisayar veya ayrı bir kontrol ünitesi tarafından tamamen kontrol edilen bir alıcı verici olan bir "B" modeli sunmaktadır.
Kenwood cũng sản xuất các thiết bị "B" model, cho phép truyền phát mà không có màn hình hiển thị hay phím điều khiểu, mà được điều khiển thông qua máy tính hoặc thiết bị chuyên dụng từ xa.
Temanızı ve ana noktalarınızı seçerken malzemenizin dinleyicileriniz açısından neden önemli olduğunu ve onu sunmaktaki hedefinizin ne olacağını dikkatle düşündünüz mü?
Khi chọn chủ đề và các điểm chính, bạn có xem xét kỹ tại sao tài liệu lại quan trọng đối với cử tọa và mục tiêu của bạn khi trình bày là gì không?
Tasarladığımız her şeyin detaylı özellikleri alana hayat vermek ve alanı sakinlerine sunmakla ilgiliydi.
Giá trị cụ thể của tất cả những thứ chúng tôi thiết kế là sự sinh động hóa không gian và mở ra không gian cho cư dân.
Musa onlara şöyle dedi: “Gönülden istekli olan herkes Yehova’ya sunmak için bağışlarını getirsin.”
Môi-se nói với họ: “Hễ người nào có lòng thành dâng cho, hãy đem lễ-vật cho Đức Giê-hô-va”.
Bu broşürü sunmak kolay olduğundan genç ve yeni müjdeciler de bunu rahatlıkla kullanabilir.
Nó rất dễ trình bày, ngay cả người công bố trẻ và người công bố mới cũng có thể phân phát.
Son çıkan dergileri sunmak bakımından bazı yararlı önerilerde bulunun.—Ekim 1996 tarihli Tanrısal Hizmet Programı, sayfa 8’e bakın.
Cho đôi lời đề nghị giúp ích về cách trình bày tạp chí hiện hành.—Xem Thánh Chức Nước Trời, tháng 10-1996, trang 8.
11 Ayrıca, Yeruşalim’deki mabette hizmet eden başkâhinden farklı olarak İsa her yıl kurbanlar sunmak zorunda değildi.
11 Hơn nữa, khác với thầy tế lễ thượng phẩm tại đền thờ Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su không phải dâng của-lễ năm này qua năm khác.
Kitabı sunmak üzere, şu önerilerden birini kullanmak isteyebilirsin.
Đây là vài đề nghị mà bạn có lẽ muốn dùng.
20 dk: “Hakikate Şahitlik Eden Dergileri Sunmak.”
20 phút: “Mời nhận hai tạp chí làm chứng về lẽ thật”.
Bu özelliklerin birçoğunu diğer ülkelere sunmak için çalışmalarımızı sürdürüyoruz.
Chúng tôi đang cố gắng để đưa những tính năng này đến các quốc gia khác.
İlk ziyarette yalnızca Gökteki Krallık Haberi’ni sunmak en iyisidir.
Trong lần thăm đầu, tốt nhất là chỉ nên trình bày tờ Tin tức Nước Trời mà thôi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.