sünger trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sünger trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sünger trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sünger trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bọt biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sünger

bọt biển

noun

Hastane yatağında öylece uzanıp hemşirelerin sünger banyosu yaptırmasını mı istiyorsun?
Nằm trên giường bệnh viện, được y tá dùng bọt biển kì cọ cho.

Xem thêm ví dụ

Böyle bir mürekkeple yazılanlar hemen sonra, ıslak bir süngerle silinebiliyordu.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Hemoglobin akciğerlerinizdeki oksijeni emen ve onu vücudun diğer bölgelerine taşıyan bir moleküler sünger gibi çalışır.
Và hemoglobin hoạt động như một miếng xốp phân tử hấp thu khí oxi từ phổi của bạn rồi vận chuyển nó tới những bộ phận khác của cơ thể.
Daha çok bir sünger gibi.
Giống như bọt biển hơn.
Ayrıca tabandaki çok kıymetli bentik komüniteyi harap ediyor, sünger ve mercan gibi şeyleri, başka hayvanlar için önemli olan yaşam alanını.
Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác.
Millie'ye bir suni sünger.
Một cái bánh bọt biển cho Millie.
Ellerinde iki sünger vardı, sonra da iki tane daha dizlerine bağladı.
Bà ấy có hai miếng xốp trong tay, và rồi bà buộc hai cái nữa vào hai đầu gối.
Flinging, sandalye ve sonra, sonra lavabo gibi hızla sünger geldi yabancının dikkatsizce kenara ceket ve pantolon, ve kurak bir sesle gülüyor tuhaf yabancının gibi döndü Mrs. Hall, dört bacağı ile kendisini bir an için ona nişan almak gibiydi ve onun üzerinden ücretlendirilir.
Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.
Böylece hava sıcak uçtan soğuk uca itildiğinde, süngerin içine ısı veriyordu.
Khi không khí đẩy lên từ đầu nóng tới đầu lạnh nó đẩy 1 lượng nhiệt vào miếng xốp
" Teşekkürler müthiş, Bertie, ama üzerine sünger gidiyor değilim. "
" Cảm ơn hết sức, Bertie, nhưng tôi sẽ không để miếng bọt biển vào bạn. "
Dünyamızın süngeri içinde bir sürü deliğin arasında yüzebiliyorum, ama bunu yapamadığımda diğer yaşam formları ve diğer maddeler yolculuğu bensiz yapabilirler.
Tôi có thể bơi xuyên nhiều mạch ngầm bên trong thể xốp của trái đất, nhưng cũng có những nơi tôi không thể đi qua do sinh vật hay vật chất khác cản trở.
Sünger.
Bọt biển.
Sanırım sünger banyomun zamanı geldi.
Tớ nghĩ đã đến giờ tắm bọt rồi.
Süngeri başına niye koyuyor?
Vì sao phải đặt miếng bọt biển lên đầu ông ta?
Senin bölüm başkanın süngerden daha fazla dikiş atmış, Hasta dikici.
Trưởng khoa của cô còn khâu bọt biển vào bệnh nhân còn nhiều lần hơn khâu bằng chỉ nữa.
Bu Jesse, ve bir sünger oyuncağı sıkıyor.
Đây là Jesse đang bóp đồ chơi bằng xốp.
Kimileri geçmişe sünger çekip hayatlarını yaşamaya devam edebiliyor.
Một số người quên đi quá khứ và tiếp tục cuộc sống.
Ama Sünger Bob'a sardım.
Nhưng cháu thích SpongeBob.
Geçmişime sünger çekmemi söylüyorsun.
Quên quá khứ dễ dàng như vậy sao?
Görünüşe göre bu bebek mesanemi sünger top sanıyor.
Hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp.
Sünger kuru!
Miếng bọt biển không có nước!
Süngere göz atalım.
Ta nói về miếng bọt biển rửa chén.
Bu sayede yazıcı, ıslak bir sünger kullanarak, yazdıklarını kolaylıkla düzeltebilirdi; zaten bir yazıcının standart araç gereçlerinden biri süngerdi.
Thế nên, người viết có thể dễ xóa chữ bằng miếng bọt biển ướt, đây cũng là một trong các dụng cụ căn bản của người ký lục.
Plastik, suyun kaynama noktasının altında erimeye başlar ve bir sünger olduğu için yağlı içeriklerinden kurtulamaz.
Chất dẻo bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ dưới nhiệt độ sôi của nước và không cho phép tạp chất gốc dầu bay hơi đi được mà nhựa thì hút rất nhiều tạp chất dầu.
Öğretmen: "Sünger topu" koy --
Giáo viên: Lấy quả bóng cao su--

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sünger trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.