sund trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sund trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sund trong Tiếng Iceland.

Từ sund trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chật hẹp, eo biển, hẹp, hẻm, Eo biển, bơi lội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sund

chật hẹp

noun

eo biển

noun

hẹp

adjective

hẻm

noun

Eo biển

bơi lội

(hoạt động di chuyển trong nước bằng cử động của thân thể con người)

Xem thêm ví dụ

Við erum lið beint í sund milli Branca Island og meginlands.
Chúng tôi đang hướng thẳng cho kênh giữa Branca đảo và đại lục.
Stundum förum við í leiki eða sund eða gerum annað sem okkur finnst gaman og ber vott um heilbrigðan áhuga á sjálfum okkur.
Đôi lúc chúng ta chơi trò chơi, bơi lội hoặc làm những điều khác mà chúng ta ưa thích. Những điều này phản ảnh một sự quan tâm đến chính mình một cách có thăng bằng.
Líkt og Jessica æfði sund, þá þurfum við að þjálfa okkur í því að lifa eftir fagnaðarerindinu áður en neyðin skellur á, svo við höfum nægan styrk til að hjálpa þegar straumar svipta öðrum af braut.
Giống như Jessica đã luyện tập cách bơi lội, chúng ta cũng cần luyện tập cách sống theo phúc âm trước tình trạng khẩn cấp để không sợ hãi, chúng ta sẽ đủ mạnh để giúp đỡ khi những người khác đang bị cuốn trôi bởi dòng nước xoáy.
Hann þekkti mátt friðþægingarinnar og vonina sem hún veitir þegar allt virðist glatað og öll sund lokuð.
Người ấy biết được quyền năng của Sự Chuộc Tội và hy vọng mà Sự Chuộc tội mang đến khi tất cả mọi điều dường như đã mất hay tuyệt vọng.
" Eitt sinn sá ég tvo af þessum skrímslum ( hvalir ) og líklega karl og konu, hægt sund, hvert á eftir öðru, innan minna en steinsnar á landi " ( Terra Del Fuego ), " yfir sem beyki tré langan greinum þess. "
" Có một lần tôi nhìn thấy hai trong số những con quái vật ( cá voi ) có thể nam và nữ, từ từ bơi lội, sau khi khác, trong thời hạn ít hơn so với ném đá bờ " ( Terra Del Fuego ), " trong đó cây sồi mở rộng chi nhánh của nó. "
Bænin er ekki aðeins til þess ætluð að deyfa tilfinningalegan sársauka eða að grípa til þegar öll sund eru lokuð.
Cầu nguyện không chỉ là chỗ dựa tinh thần, cũng không phải là giải pháp cuối cùng khi đã vô vọng.
Í suðri er ekki nema um 14 kílómetra sund sem aðskilur meginland Spánar og Afríku.
Phần phía nam của Tây Ban Nha chỉ cách lục địa châu Phi khoảng 14km đường biển.
Við áttum heima nálægt ströndinni og ég eyddi unglingsárunum í sund og brimbrettabrun.
Chúng tôi sống gần biển, và tôi dành những năm đầu thời niên thiếu để đi bơi và lướt sóng.
Gott, annars færir ūú aldrei í sund.
Vâng, họ làm tốt, hoặc cậu không bao giờ đi bơi.
Í huga mínum voru áætlanir um píanó, blak, kirkju, sund og skóla ekki lengur á dagskrá vegna áverkans.
Trong tâm trí tôi, các kế hoạch của tôi để chơi dương cầm, bóng chuyền, đi nhà thờ, bơi lội và đi học đều bị sụp đổ vì việc tôi bị thương.
Ef hann á erfitt međ sund ūá leyfi ég honum ađ hvíla sig.
Nếu nó gặp khó khăn gì lúc bơi... xin thầy cho nó nghỉ 10 hay 15 phút...
Ég elska sund
Tôi thích bơiiiiiiii
Fyrir Mús var sund frá eins erfitt og það gæti farið, og gera hana alveg commotion í lauginni eins og það fór.
Chuột đang bơi ra khỏi khó khăn vì nó có thể đi, và khiến cô khá bạo động trong hồ bơi như nó đã đi.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sund trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.