suçlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suçlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suçlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ suçlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là tội phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suçlu
tội phạmnoun Baskı altında kalan suçlu tatil mi yapacak sanıyorsun? Anh nghĩ bọn tội phạm thì cũng đi nghỉ hè khi bị stress à? |
Xem thêm ví dụ
Suçlu olarak yeryüzünde ebediyen yaşamasına izin vermek, Tanrı’nın kanununu yüceltip O’nun mutlak adaletini belirtecek miydi, yoksa Tanrı’nın kanununa karşı saygısızlığı teşvik edip Tanrı’nın Sözünün güvenilir olmadığını mı gösterecekti? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
Evet, o bir suçlu. Đúng, nó là một tên tội phạm. |
Suçlu olanlar hala yaşıyor. Kẻ có tội vẫn còn sống. |
Suçlulara diyorum, amigolara değil. Với lũ phạm tội, không phải đội cổ vũ. |
Ve gördüğünüz, solda, çok az hareket olan bu beyin bölgesinde, insanlar onun masum olduğu inancına daha az dikkat ediyorlar ve kazadan dolayı daha suçlu olduğunu söylüyorlar. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
İyi bir insan olan okul öğretmenlerimden biri, bir suçlu gibi sokaklarda teşhir edildi. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
Şehirdeki suçluların yarısını içeri tıktı ve bunu bir maske takmadan başardı. Anh ấy tống giam nửa số tội phạm của thành phố mà không cần phải đeo mặt nạ. |
Ádám 1952’de 29 yaşındayken –o sırada evli ve iki çocukluydu– zorunlu hizmete gitmeyi bir kez daha reddettiği için tutuklandı ve suçlu bulundu. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
Mağdurlara Af Komisyonu Liderleriyle olan toplantılara katılma fırsatı verildi ve mağdurlar, komisyonun onları görmezden gelip savaş suçlularının yeniden yerleşimini kolaylaştırması nedeniyle yaşadıkları büyük haksızlığı ifade etme şansı elde ettiler. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
(Vahiy 14:1, 3) O, yanı başında ölmek üzere olan suçluya vaat ettiği barışçıl cennet koşullarını bu hükümetin getireceğini biliyordu. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
Jüri sizi suçlu buldu, karara itiraz etme hakkınız yok, ömür boyu hapse mahkum edildiniz. Ông bị phán có tội theo một thẩm phán ngang hàng với ông và ông sẽ bị kết án chung thân... không có khả năng ân xá. |
Şimdi suçlu ben mi oldum? Giờ tôi là tội phạm đấy à? |
Suçlu olduğunu asla kabul etmezsin. Em chẳng bao giờ chịu nhận là lỗi của mình cả. |
Bu yüzden hiçbirimiz üç eski suçludan ikisinin beş yıl içinde tekrar suça karışmalarına şaşırmamalıyız. Vậy thì đừng bất cứ ai trong chúng ta nên ngạc nhiên rằng cứ ba người đã từng phạm tội thì có hai người tái phạm tội trong vòng 5 năm. |
Suçlu olduğumu söylersem seni pek iyi hissettirmez sanki... Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được. |
Reddington her zaman, kanundan kaçan bir suçluydu. Reddington vẫn luôn là một kẻ bị truy nã gắt gao. |
Çocuk kesinlikle suçlu. Nó chắc chắn có tội. |
Bizim suçlu olduğumuzu söyleyip yaptığımız şeyi dünyaya anlatmamızı istiyor. Hắn trách ta và yêu cầu ta phải nói cả thế giới việc ta đã làm. |
Biri, mecburiyetten ve hoşnutsuz bir tutumla cezasını çeken bir adi suçlu. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
Suçlulara merhamet mi ediyorsun, Matias? Anh thấy thương tiếc cho bọn tội phạm à, Matias? |
Bu İhtiyar Tilki denen kadın azılı bir suçlu. Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn. |
Orta seviye suçlu, Kara Kurbağası adıyla biliniyor. Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. " |
Sana suçlu gibi davranıyorlar. Họ làm như anh là người có tội vậy. |
Eşim hastayken ben sağlıklı olduğum için neden kendimi suçlu hissediyorum?’ Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”. |
(Ayet 7, 8) Suçlularla birlikte öldürülmek üzere teslim edilmesine ses çıkarmayacaktı; idamı sırasında bedeni delinecekti. Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suçlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.