수첩 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 수첩 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수첩 trong Tiếng Hàn.
Từ 수첩 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vở, tập, cuốn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 수첩
vởverb noun |
tậpverb noun |
cuốn tậpverb noun |
Xem thêm ví dụ
그리고 캐시는 이렇게 말합니다. “성서 연구도 여러 건이나 되었고 재방문 할 곳도 수첩에 잔뜩 있었는데, 스페인어 회중으로 옮기면서 갑자기 하나도 없는 상태가 되었지요. Và chị Kathie cho biết: “Trước khi chuyển sang hội thánh nói tiếng Tây Ban Nha, tôi từng điều khiển nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh và trong sổ rao giảng ghi đầy địa chỉ để viếng thăm lại nhưng nay thì không có cái nào. |
신은 너보다 훨씬 나으셔 수첩에 적어놔라 Cô phải biết điều đó, phải không? |
그는 스텔라가 알려 준 펀자브어 회중의 주소가 들어 있는 오래된 수첩을 발견했습니다. 앨리스는 그 왕국회관으로 찾아갔습니다. Chị tìm lại cuốn nhật ký ngày xưa có ghi địa chỉ hội thánh tiếng Punjabi mà chị Stella đã cho. |
그는 술을 한 잔 주문한 다음 가죽 표지 수첩을 꺼내 아내 앞으로 작별의 말 몇 마디를 적었습니다. Ông gọi một ly rượu mạnh, lấy ra cuốn sổ tay bọc da, và viết lời vĩnh biệt gửi đến vợ. |
5 제공 방법을 요약하여 수첩에 적어 두었다가 다음 집으로 가기 바로 전에 한번 훑어보는 것 역시 기억하는 데 도움이 됩니다. 5 Một cách khác để giúp anh chị nhớ là ghi chú vắn tắt lời trình bày vào một mảnh giấy nhỏ và liếc sơ vào giấy đó ngay khi đến cửa nhà người ta. |
수첩에는 지혜의 말씀 지키기, 매일 기도하기, 십일조 내기, 절대로 교회에 빠지지 않기 등과 같은 결심을 적었습니다. Bản liệt kê này gồm có những điều như sau: tuân theo Lời Thông Sáng, cầu nguyện hằng ngày, đóng tiền thập phân và cam kết không bao giờ nghỉ đi nhà thờ. |
그녀는 읽기 또는보고 아무것도없고, 그녀는 얇은 작은 검은 장갑 낀 수첩을했다 그녀의 무릎에 손을. Cô không có gì để đọc hoặc xem xét, và cô đã gấp nhỏ mỏng màu đen, đeo găng tay trong lòng cô. |
어떤 전도인들은 제공 방법을 요약하여 수첩에 적어 두었다가 다음 집으로 가기 바로 전에 한번 훑어보는 것이 도움이 된다는 것을 알게 되었습니다. Những anh chị khác thì thấy cần ghi vắn tắt lời trình bày trên một tấm giấy nhỏ và đọc lướt qua trước khi đến gần cửa nhà người ta. |
어떤 사람들은 달력이나 수첩을 사용합니다. Một số anh chị dùng lịch hoặc sổ nhật ký. |
저는 항상 해야 할 일과 절대 하지 말아야 할 일을 수첩에 적었습니다. Tôi liệt kê những điều tôi sẽ luôn luôn làm và những điều tôi sẽ không bao giờ làm trong một quyển sổ tay nhỏ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수첩 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.