succo di limone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ succo di limone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succo di limone trong Tiếng Ý.

Từ succo di limone trong Tiếng Ý có nghĩa là Nước chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ succo di limone

Nước chanh

noun (succo ricavato dal limone)

Un rapinatore di banca si spalma del succo di limone sulla faccia, credendo che lo renderà invisibile.
Một tên cướp ngân hàng xoa nước chanh lên mặt của mình vì tin rằng việc đó sẽ làm cho hắn trở thành vô hình.

Xem thêm ví dụ

Aggiungete sale e pepe e condite con olio d’oliva e succo di limone.
Nêm muối tiêu và rưới thêm nước xốt gia vị gồm dầu ô liu, nước cốt trái chanh.
Così si mise del succo di limone su tutto il volto, uscì e rapinò due banche.
Vậy nên, anh ta thoa nước chanh lên khắp mặt của mình, đi ra ngoài, và cướp hai ngân hàng.
Un rapinatore di banca si spalma del succo di limone sulla faccia, credendo che lo renderà invisibile.
Một tên cướp ngân hàng xoa nước chanh lên mặt của mình vì tin rằng việc đó sẽ làm cho hắn trở thành vô hình.
Brodo di pollo, tuorlo d'uovo e succo di limone.
Thịt gà, lòng đỏ trứng và nước ép chanh.
Mescola del succo di limone con la vasellina e applica la mistura ogni giorno.
Trộn ít cốt chanh với Vaseline rồi bôi mỗi ngày.
Due parti di ammoniaca, e una di succo di limone.
Hai phần amoniac và một phần hương cam canh.
Per esempio, non si capisce perché l’aggiunta di poche gocce di succo di limone, che sono agre, esalti il sapore salato del cibo.
Thí dụ, người ta không hiểu tại sao việc thêm vài giọt nước chanh chua sẽ làm tăng vị mặn của thực phẩm.
Una sera mia madre stava cucinando pollo alla griglia per cena e ho notato che i bordi della carne marinata in succo di limone erano diventati bianchi.
Nhưng rồi một tối nọ, mẹ tôi đang làm món gà nướng cho bữa tối, và tôi để ý rằng các góc cạnh của con gà, những phần mà đã được ướp trong nước cốt chanh, đã chuyển thành màu trắng.
Alcuni anni fa, ci fu una notizia di cronaca su un uomo che credeva che se avesse spalmato del succo di limone sul suo volto, ciò lo avrebbe reso invisibile alle telecamere.
Cách đây vài năm, có một câu chuyện trên tin tức về một người tin rằng nếu anh ta chà nước chanh lên mặt, thì sẽ làm cho anh ta trở nên vô hình trước máy ảnh.
Da questo deriva che il modo migliore per cuocere il pollo marinato non consiste nel cuocerlo troppo poco ma nemmeno nel cuocerlo troppo, carbonizzandolo, e di marinarlo con succo di limone, oppure zucchero di canna o sale.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Cofrontandoli con il pollo non marinato, che ho usato come campione di controllo, ho scoperto che il succo di limone è di gran lunga il migliore, in quanto ha diminuito i cancerogeni di circa il 98 percento.
Khi so sánh với gà chưa được ướp, là cái tôi dùng để kiểm nghiệm so sánh, tôi thấy rằng nước cốt chanh cho kết quả tốt nhất, làm giảm các chất gây ung thư đến khoảng 98 phần trăm.
E il famoso snack messicano, che si fa con fette di jícama crude insaporite con succo di limone, sale e peperoncino piccante in polvere o pepe di Caienna, fa venire l’acquolina in bocca anche solo a vederlo in foto.
Chỉ nhìn thấy hình món ăn vặt phổ biến này của Mexico gồm những lát củ sắn tươi, rắc lên một ít muối, một ít bột ớt hiểm hoặc ớt sừng và vắt thêm chút nước cốt chanh cũng đủ làm bạn thấy thèm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succo di limone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.