subsecvent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsecvent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsecvent trong Tiếng Rumani.

Từ subsecvent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sắp tới, sau, xảy ra sau, sau đó, tiếp theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsecvent

sắp tới

sau

xảy ra sau

(subsequent)

sau đó

tiếp theo

(subsequent)

Xem thêm ví dụ

Ok, ultima întrebare -- întrebarea cea mai dificilă -- când încercăm să evaluăm ceea ce ar trebui să facem în acest caz, ar trebui să utilizăm un model moral deontologic kantian, sau ar trebui să utilizăm o teorie subsecventă milliană?
Rồi, câu hỏi cuối cùng câu hỏi khó hơn khi cố gắng đánh giá chúng ta nên làm gì trong trường hợp này, chúng ta có nên sử dụng khuôn khổ đạo đức luận của Kant không hay chúng ta nên sử dụng khuôn khổ nhân quả của Mill?
Dacă durerea nu dispare cu ajutorul medicamentelor tradiționale sau dacă este însoțită de semnale de avertizare („steaguri roșii”), precum pierdere nejustificată în greutate, febră sau modificări senzoriale ori de capacitate de mobilizare semnificative, teste suplimentare pot fi necesare pentru a identifica o o patologie subsecventă semnificativă.
Nếu cơn đau không biến mất với điều trị bảo thủ hoặc nếu nó đi kèm với các "tín hiệu đỏ" như giảm cân không rõ nguyên nhân, sốt hoặc các vấn đề quan trọng với cảm giác hoặc cử động, có thể cần thử nghiệm thêm để tìm một nguyên nhân cơ bản nghiêm trọng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsecvent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.