すべり軸受 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ すべり軸受 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ すべり軸受 trong Tiếng Nhật.

Từ すべり軸受 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Ổ trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ すべり軸受

Ổ trượt

Xem thêm ví dụ

1965年6月、車輪軸受の過熱で彼のトラックから出火し、これが引き金となりカリフォルニア州のロス・パドレス国有林の何百エーカーにもおよぶ森林火災を引き起こした。
Tháng 6 năm 1965, xe tải của Cash bị cháy do một vòng bi bánh xe bị quá nóng và gây ra một vụ cháy rừng gây thiệt hại tới hàng trăm mẫu rừng Los Padres National Forest ở California.
女性:一緒にすべらない?(
Muffin: Trượt cùng chúng tôi không?
洗面台の所でスツールに乗り 歯磨きをしていたところ すべって落ち 脚をすりむいてしまいました
Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té.
停電してしまうまでは 全てが順調なすべりだしでした
Mọi thứ bắt đầu khá tốt cho đến khi bị mất điện.
女性:一緒にすべらない?
Phụ nữ: Trượt cùng chúng tôi nhé?
グレーエンジェルフィッシュは 静かに頭上をすべりゆきます
Và loài cá thiên thần màu xám lướt âm thầm bên trên.
15 すべり落ちたり流されたりして,罪と死への束縛から解放されているこの立場を失ってはなりません。
15 Chớ nên thối lui hay đi lạc để rồi sẽ không được cứu khỏi vòng nô lệ của tội lỗi và sự chết.
まるで,つるつるすべる道の上を歩こうとしているかのようです。
Cũng giống như thể chúng cố bước đi trên con đường trơn trợt.
同じように,スーパータンカーも,エンジンを切った後にも,そのまま8キロも惰力ですべってゆくことでしょう。
Tương tự như vậy, chiếc tàu chở dầu cực lớn có thể chạy thêm 8 cây số sau khi máy đã tắt.
粘着剤「ブル・タック」を一箱 紙がすべったときのためにね
một gói keo dán Blu Tack phòng khi cái ghim bị tuột.
風が砂をなだらかな斜面に沿って吹き上げて そして砂は砂丘の頂上を越えて反対側 つまり三日月の凹の側へと すべり落ちるのです そして全体として三日月形の砂丘が移動します
HIện tượng này thực ra là khi gió thổi cát từ mặt nghiêng thoải hơn lên cao, và khi từng hạt cát rơi vào phần đỉnh của đụn cát, nó chảy xuống, và rơi vào phần bên trong của đụn cát, và đụn cát di chuyển.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ すべり軸受 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.