素晴らしい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 素晴らしい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 素晴らしい trong Tiếng Nhật.

Từ 素晴らしい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ưu, hay lắm, tuyệt cú mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 素晴らしい

ưu

adjective

進 ん で 加わ る 人 に は 素晴らし い インセンティブ を 与え る
Chúng tôi có thể cung cấp ưu đãi hấp dẫn Đối với những ai tình nguyện kết hợp.

hay lắm

adjective

tuyệt cú mèo

adjective

Xem thêm ví dụ

素晴らしい! 先ほど話した"距離"が存在します 作品の評価から 心理的に守られるものが...
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
あなた の お 母 から 素晴らし い 事 を 聞 き ま し た
Tôi nghe kể từ mẹ cô rằng cô rất tuyệt vời.
家族として幸福な生活ができるなら,なんと素晴らしいことでしょう』。
Tôi nghĩ thầm: ‘Nếu như cả gia đình mình mà được sống hạnh phúc thì sung sướng biết bao!’
このような素晴らしいスピーチでした このスピーチによりヒュペレイデスは無罪となり
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
20 イエスは他の人に愛を示す点で素晴らしい手本を残してくださいました。
20 Chúa Giê-su nêu gương tuyệt vời trong việc thể hiện tình yêu thương với người khác.
GameSpyはゲームのAIは「印象的でない」「滑稽」と指摘し、当初は「素晴らしいプレゼンテーション」だったにも関わらずゲームは「二流」でしかなかったとし、5点中2.5点と評価した。
GameSpy lưu ý rằng trí tuệ nhân tạo trong game trông thật "ấn tượng" và "nực cười", lưu ý rằng mặc dù trò chơi này ban đầu có được một "sự trình diễn tuyệt vời" mà chỉ mang tính "tầm thường", chấm cho số điểm 2.5/5.
彼 に は 効果 が な かっ た けど 、 俺 に は 素晴らし い 効果 が あ っ た 。
Chẳng mấy hữu dụng với anh ta, nhưng lại có ích cho chúng ta.
この治験から 素晴らしい結果が得られかもしれないし
Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan.
俺 が 言え る の は パートナー は 素晴らし い 警官 だ と い う だけ だ
Tôi muốn nói, cộng sự của tôi là người tuyệt vời.
お互いを信じて 自信をもって いざとなったら一人ひとりが 素晴らしいことをできると信じましょう こうして 我々の物語は愛の物語となり それを集め続ける中から 永続する希望を生み出せば 誰にとっても素晴らしいことでしょう
Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta.
詩編 91:1,2; 121:5)それで,残りの者の前途には素晴らしい見込みがあります。 バビロンの汚れた信条や慣行を捨て去り,エホバの裁きという清めに服し,聖なるものであり続けるよう努めるなら,あたかも神の保護という「仮小屋」の中にいるかのように安全に過ごせるのです。
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
バプテスマの前日の晩,父親は素晴らしいことをしました。
Vào buổi tối trước ngày chị báp-têm, cha của chị làm một điều mà chị không bao giờ quên.
シュルツ:ありがとう 素晴らしかったです ロセロ:ありがとう
GR: Cảm ơn.
なんと素晴らしい,愛の勝利でしょう。
Tình yêu thương quả đã đắc thắng lớn lao!
ですから,素晴らしい効果があると宣伝されていても確かな根拠のない治療法には,用心するのが賢明です。
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
世の中のあり方について 私たちが 知的に考えるのは 素晴らしいことです 頭のいい人は 頭の中で ゲームだってできます
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
私たちにはプロジェクト用の ミツロウが必要でした 彼はとても有能で 私が見た事もない とても素晴らしいミツロウを取り出しました 牛の糞 缶やハチ避け用のベールで ミツロウを作ったのです しかもこの草地の中で その創造力には本当に感激しました
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
啓示 22:1,2)なんと素晴らしい,祭司としての奉仕なのでしょう。
(Khải-huyền 22:1, 2) Quả là một công việc tế lễ tuyệt diệu!
この彼女の姿を誰もが素晴らしい成功例だとみるでしょう
Và bạn không thể nào không coi việc đó là một thành công vĩ đại.
例えば,放蕩息子は,みじめな生活を経験して,自分が捨てた家での生活がいかに素晴らしいものであったか,若い時はそれを当たり前のものと考えていたことに気づいたのです。
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
「教師になった理由を聞かれたので 『他にこんな素晴らしい仲間はいないでしょう?』
"Người ta hỏi tôi tại sao dạy học và tôi đáp: "Còn tìm nơi đâu được những người bạn tuyệt vời hơn vậy?"
彼はデータを一緒に組み合わせ、 個別のデータより遥かに面白いものを生み出し、 確か彼の息子さんが開発したという このソフトウェアに取り込ませることで、 この素晴らしいプレゼンテーションを作成したのです
Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này.
Chromeのシークレットモードは 素晴らしいものです このような選択肢を もっと人々に提供したい それについて知って欲しいと思います
Chúng tôi rất khoái về chế độ ẩn danh trong Chrome, và còn nhiều cách khác nữa, cứ hãy cho mọi người thêm sự lựa chọn và nhận biết rõ hơn về những điều đang diễn ra.
ここ は 素晴らし い 場所 ね
Chỗ này tuyệt lắm.
さらに素晴らしいことに フォード社だけではなく業界全体で 車と環境の諸問題について取り組んでいるのです
Và tin tốt là ngày nay chúng ta đã khắc phục được những vấn đề lớn, về ôtô và cả môi trường -- không chỉ ở Ford mà thực sự là cả ngành công nghiệp.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 素晴らしい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.