su due piedi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ su due piedi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ su due piedi trong Tiếng Ý.

Từ su due piedi trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngay lập tức, ngay, lập tức, tại chỗ, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ su due piedi

ngay lập tức

(on the spot)

ngay

(right away)

lập tức

(on the spot)

tại chỗ

(on the spot)

vội vàng

(in a hurry)

Xem thêm ví dụ

Non posso andare in Nord Dakota su due piedi.
Tôi không thể cứ thế mà lên Bắc Dakota được!
Potete rispondere alle loro domande su due piedi utilizzando un dispositivo mobile o un computer.
Hãy cho họ xem câu trả lời ngay lúc đó bằng máy vi tính hoặc thiết bị di động.
L'ho assunto su due piedi.
Tôi thuê cậu ta ngay lập tức.
Mi presi questo impegno con suo fratello e suo padre, lì su due piedi
Tôi cam kết với anh và bố của Tony ngay lúc đó
Non puoi rispondere a queste domande su due piedi.
Không nên vội trả lời những câu hỏi trên.
“Volevano farci fuori su due piedi”, racconta Florencio.
Anh Florencio nhớ lại: “Họ muốn giết chúng tôi ngay tại chỗ.
Non si aspetterà mica che me ne vada così su due piedi, vero?
Cô không thực sự mong rằng chúng tôi sẽ đi khỏi, đúng chứ?
Creò su due piedi un piano di evacuazione.
Ông đã lập ra một kế hoạch di tản.
Dovevamo decidere su due piedi se fare una breve presentazione oppure chiedere scusa e proseguire.
Lúc đó, chúng tôi phải quyết định nhanh là nên trình bày ngắn gọn hoặc chỉ xin lỗi và đi.
Dove Io troviamo un prete, cosi, su due piedi?
Làm cái chó gì mà anh tìm được một linh mục như vậy?
Una di esse era che i Bonobo selvatici spesso camminano su due piedi.
Một là, vượn Bonobo hoang dã thường đi bằng hai chân.
Emanuela: Così su due piedi non saprei.
Sương: Tôi phải xem lại điều này.
É tutta roba che mi viene in mente su due piedi.
Chỉ là những thứ chợt tới trong đầu.
Sto inventando un sacco di scuse su due piedi.
Giấu diếm càng lâu càng tốt thôi.
Ti ucciderei qui su due piedi, se non ci tenessi alla mia stessa vita.
Nếu không vì tao còn muốn sống thì tao đã giết mày ngay bây giờ.
Va bene, mi... rendo conto che il profiling e'una delle tue specialita', ma potresti almeno ascoltare cio'che ho da dire prima di scartarlo su due piedi.
anh đánh giá cao cái khả năng này của em nhưng ít ra em cũng phải nghe xem anh nói gì trước khi gạt phắt đi như thế chứ.
Perciò il cristiano deve considerare in preghiera se è disposto ad accettare il peso di dover prendere su due piedi una decisione che può mettere a repentaglio una vita umana.
Vì thế, một tín đồ Đấng Christ cần suy xét và cầu nguyện xem mình có sẵn sàng chịu trách nhiệm trong trường hợp khẩn cấp phải quyết định ngay liên quan đến mạng người.
Continuai a guardare finché le sue ali furono strappate, e fu sollevata da terra, e fu fatta stare su due piedi proprio come un uomo, e le fu dato un cuore d’uomo”.
Ta nhìn-xem cho đến khi những cánh nó bị nhổ, nó bị cất lên khỏi đất, đứng hai chân như người ta, và nó được ban cho lòng loài người”.
Si tirano su con due piedi.
Khều bóng bằng cả 2 chân.
16 Se incontrate una persona di religione non cristiana e non vi sentite preparati per dare testimonianza su due piedi, sfruttate l’opportunità almeno per fare conoscenza, lasciare un volantino, dire come vi chiamate e chiederle il suo nome.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Anche quando ci troviamo a dover decidere su due piedi, come dovettero fare Sadrac, Mesac e Abednego, saremo in grado di farlo se abbiamo accurata conoscenza della Parola di Dio e se la nostra coscienza è stata educata in base ad essa.
Ngay cả khi tình huống đòi hỏi phải quyết định lập tức như trường hợp của Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô, chúng ta đã được trang bị đầy đủ nếu có sự hiểu biết chính xác về Kinh Thánh và lương tâm đã được Kinh Thánh rèn luyện.
5 Poi io, Daniele, vidi altri due che stavano in piedi, uno su questa sponda del fiume e l’altro sull’altra sponda del fiume.
5 Sau đó, tôi, Đa-ni-ên, nhìn thấy hai đấng khác đang đứng ở hai bên bờ của dòng nước, một đấng đứng bên này và một đấng đứng bên kia.
(Daniele 10:4) Qui a questo punto vede tre creature angeliche e dice: “Io, Daniele, vidi, ed ecco, altri due stavano in piedi, uno su una sponda del fiume e l’altro sull’altra sponda del fiume.
(Đa-ni-ên 10:4) Bây giờ tại đây, ông nhìn thấy ba thiên sứ, và ông nói: “Ta, Đa-ni-ên, nhìn-xem, và nầy, có hai người khác đương đứng, một người ở bờ bên nầy sông, một người ở bờ bên kia.
Così, misi insieme le due cose: presi i miei sci e una tavola da surf e ci misi un piede d'albero, delle cinghie per i piedi e delle pinne di metallo, qui stavo andando davvero veloce su un lago ghiacciato.
Vậy, tôi đã tạo ra sự kết hợp của hai thứ trên: Tôi đã lấy ván trược tuyết của mình và lấy một tấm bảng và ghép một cái chân buồm vào chỗ đó, và một vài dây để xỏ chân, vài miếng kim loại, và tôi đã ở đây, chạy rất nhanh trên hồ băng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ su due piedi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.