şu anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şu anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şu anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şu anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bây giờ, hiện nay, ngày nay, hiện tại, đời nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şu anda
bây giờ(at present) |
hiện nay(at present) |
ngày nay(now) |
hiện tại(at present) |
đời nay
|
Xem thêm ví dụ
Şu anda gizli kameradasın. Anh đang ở trên máy quay phim Candid. |
Şu an yok. Không phải lúc này. |
Şu an öğrenmek istediğim ve bilmem gereken tek şey,... kızımın nerede olduğu. Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ? |
Eğer İstasyon Şefi olmasaydı ailelerin bütün nesilleri şu anda var olmayacaktı ve tabi ki bu arazi de olmasaydı. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
Burada, şu an sana yemin ederim ki... İsraillileri buraya geri getireceğim. Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
Şu anda kimin hayatı nükleer savaşın durmadan büyüyen tehdidi tarafından tehlikede değildir? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
Ancak şu andan itibaren çok önemli bir şartım var... Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng... |
Gerçekten şu anda sizinle paylaşamayacağım bir sır bu. Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ. |
Ne istediğimi bile bilmiyorum şu an. Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa. |
Şu anda evrendeki yerimiz...... o noktaya çok daha yakındı. Vị trí của chúng ta trong vũ trụ hiện tại ở gần điểm của vật đó trong vũ trụ hơn |
Şu an bu amaçtan çok ama çok uzaktayız. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Şu anda beni görseydi herhalde fikrini değiştirirdi. Nếu anh có thể nhìn thấy tôi lúc này, có lẽ anh ta sẽ phải thay đổi cách nghĩ. |
Şu anda Ramona ile konuşuyorum Lúc này tôi đang nói chuyện với Ramona |
Şu anda görevimizi, Langley üzerinden mi yapıyoruz sanıyorsun? Anh nghĩ vụ này đang được vận hành bởi Langley? |
Her zamankinden daha çok var şu an. Bọn chúng xuất hiện quanh đây nhiều hơn thường lệ. |
Bu, en azından şu an benim yapamayacağım bir şey. Chỉ có một chuyện cậu có thể làm cho ta thứ mà ta không thể, chí ít là hiện tại, tự mình thực hiện. |
Bence şu anda blöf yapıyorsun. Tao nghĩ cả bây giờ nữa mày cũng đang giả bộ. |
Evet, evet, şu an burada herkes aynı durumda. Ờ, ờ, gần đây cũng nhiều người như thế. |
Şu anda Karayipler'de 3 noktamız var ve dördüncüyü planlıyoruz. Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4. |
Şu an burada değil. Anh ấy không có ở đây lúc này. |
Ve bu teknolojiyi şu an Hindistan'da da kurmakta olduğumu sizlerle paylaşmak istiyorum. Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ. |
Bir fırsatın var şu anda dedektif. Anh có một cơ hội, ngài thanh tra. |
Ben de şu an bir... Tôi thực ra đang trong... |
Virüslerin heterolog proteinlerinin ekspresyonu şu anda kullanılmakta olan antikorlar ve antijenler gibi çeşitli proteinlerin üretim işlemlerinin temelidir. Sự biểu hiện các protein dị thể bởi virus là cơ sở cho một vài quy trình sản xuất hiện đang được dùng để sản xuất nên nhiều protein như kháng nguyên của vắc-xin và kháng thể. |
Şu an herhangi bir şey görüyor musun? Giờ ông có thấy gì không? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şu anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.