styrman trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ styrman trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ styrman trong Tiếng Thụy Điển.
Từ styrman trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là helmsman, người lái tàu, lái, người cầm lái, ghép đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ styrman
helmsman(helmsman) |
người lái tàu(steerer) |
lái(pilot) |
người cầm lái(steerer) |
ghép đôi
|
Xem thêm ví dụ
Jag vet inte hur det är med kapten, men styrman har jäkla bråttom ut härifrån. Tôi không biết về thuyền trưởng nhưng người lái tàu thì đang ló cái đuôi ngoài kia. |
John Antonio, styrman John Antonio, Ả thủy thủ trực cột chính |
Den tjänstgörande styrmannen lyckades undvika en frontalkollision men kunde inte hindra att fartygssidan skrapade mot isberget. Sĩ quan trực đã xoay xở để tránh đâm thẳng vào tảng băng, nhưng không thể tránh việc tàu Titanic va vào cạnh của tảng băng ấy. |
Den kortaste vägen till en tjänst som fartygschef, styrman. Sĩ quan thứ nhất, đó là khoảng cách ngắn nhất... giữa đây với bộ tư lệnh |
Styrman... Lái xuôi chiều. |
Bland dessa återfanns styrman Charles Lightoller, telegrafisten Harold Bride, chefsbagaren Charles Joughin och överste Archibald Gracie. Ở trong thuyền này có sĩ quan cao cấp nhất còn sống, Charles Lightoller, sĩ quan điện tín Harold Bride và thợ làm bánh mì, Charles Joughin. |
Styrman Gonzalez räddade våra liv. Hạ sĩ Mate Gonzalez đã cứu mạng chúng tôi. |
Vad säger styrman? Còn anh thì sao, thuyền phó? |
Om hon vet vem som är styrman... Cho rằng cô ta biết ai là kẻ đầu tiên. |
Jag är styrman Gonzalez. Tôi là hạ sĩ Mate Gonzalez. |
Kaptenen ropar till styrmannen: Vị thuyền trưởng la lên với tay thuyền phó, |
John Antonio, styrman. John Antonio, Ả thủy thủ trực cột chính. |
Har ni nånsin sett den gröna blixten, styrman Gibbs? Đã từng nhìn thấy tia chớp xanh bao giờ chưa, Gibbs? |
Chewbacca här är styrman på ett skepp som kanske passar oss. Chewbacca này là người thuyền phó đầu tiên... trên con tàu mà có thể hợp với chúng ta. |
Rorsman och andre styrman till bryggan. Thuyền phó hai và lái tàu báo cáo lên buồng lái. |
När Evans förklarade varför, sade styrmannen till mig att ta för mig av maten i kylskåpet. Khi anh Evans giải thích vì sao tôi gầy như thế, viên chức này bảo tôi hãy dùng những thức ăn ở trong tủ lạnh. |
De sista kvarlevorna av förste styrman. Dấu tích cuối cùng của ngài Thuyền phó. |
Ska vi ta kål på styrman? Chúng ta giết chết tên đầu tiên chứ? |
Styrman, sätt kurs mot Enterprise! Lái tầu, tới chặn tầu Enterprise. |
( Det var tre veckor och fem dagar betala på grund av honom som styrman på Patna. ) ( Có ba tuần và năm ngày lương do anh ta như người bạn đời của Patna. ) |
Notering av styrman Pavel Chekov. Được ghi lại bởi Sĩ quan Phi hành thứ Nhất Pavel Chekov. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ styrman trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.