styrkur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ styrkur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ styrkur trong Tiếng Iceland.
Từ styrkur trong Tiếng Iceland có nghĩa là Nguồn điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ styrkur
Nguồn điệnadjective |
Xem thêm ví dụ
Styrkur hlýst sökum friðþægingar Jesú Krists.19 Lækning og fyrirgefning hljótast sökum náðar Guðs.20 Viska og þolinmæði hljótast með því að setja traust sitt á tímasetningu Drottins fyrir okkur. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Styrkur Hringberans fer Ūverrandi. Sức mạnh của người mang nhẫn đang yếu đi. |
Og enn fjölgaði ræningjunum og óx svo styrkur, að þeir buðu öllum herjum Nefíta og einnig Lamaníta birginn. Og þeir ollu mikilli skelfingu meðal fólks um gjörvallt landið. Và bọn cướp cứ tiếp tục tăng gia và trở nên hùng mạnh, đến nỗi chúng có thể đương đầu luôn với cả toàn quân đội của dân Nê Phi và luôn cả quân đội của dân La Man nữa; và chúng quả đã gây nên sự kinh hãi khủng khiếp cho toàn dân khắp xứ. |
Fjölbreytileiki fólks og einstaklinga hvarvetna um heim er styrkur þessarar kirkju. Sức mạnh của Giáo Hội này chính là nhờ có nhiều người và nhóm người thuộc nhiều chủng tộc khác nhau. |
Sagan sýnir að styrkur samfélags og þjóðar dvínar þegar fjölskyldunni hnignar. Lịch sử cho thấy rằng khi sự sắp đặt về gia đình lung lay, sức mạnh của các cộng đồng và quốc gia yếu đi. |
Styrkur þeirra mun líka halda áfram að aukast er þau biðja um trú og lifa á þann hátt. Và sức mạnh của họ sẽ tiếp tục tăng trưởng khi họ cầu xin có được sức mạnh đó và sống theo. |
Styrkur járnsins var einnig áberandi í síðari heimsstyrjöldinni. Trong Thế Chiến II, sức mạnh như sắt của đầu thứ bảy cũng được thấy rõ*. |
Þú, Jehóva Guð, ert styrkur og stoð, Danh thánh Giê-hô-va, nay chúng con rao truyền. |
Jehóva er styrkur minn ‘Đức Giê-hô-va là sức-mạnh của tôi’ |
Lágur styrkur lykilorðsOpposite to Back Mật khẩu yếuOpposite to Back |
Þetta minnir okkur kannski á orð sem beint var til Ísraelsmanna fyrir hér um bil 24 öldum: „Gleði [Jehóva] er hlífiskjöldur [„vígi,“ NW] yðar,“ eða samkvæmt þýðingu Moffatts: „Að gleðjast í hinum Eilífa er styrkur ykkar.“ Điều này có lẽ làm chúng ta nhớ lại những lời nói với dân Y-sơ-ra-ên khoảng 24 thế kỷ trước đây: “Sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực của các ngươi” (Nê-hê-mi 8:10). |
Og vegna þess að þú hefur komið auga á veikleika þinn, skalt þú styrkur gjörður, já, til að setjast niður á þeim stað, sem ég hef fyrirbúið í híbýlum föður míns. Và vì lẽ ngươi đã thấy được sự yếu kém của mình nên ngươi sẽ được làm cho mạnh, để được ngồi nơi mà ta đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha ta. |
Meðal þeirra eru auðmýkt, undirgefni, mildi og innri styrkur. Trong đó có một số đức tính nổi bật là khiêm nhường, vâng phục, mềm mại và can đảm. |
Andlegur styrkur Sức Mạnh Thuộc Linh |
Styrkur til að standast Sức Mạnh để Chịu Đựng |
Það er athyglisvert að hljómur og styrkur raddarinnar getur jafnvel orðið til þess að það sem við segjum virki meiðandi. Điều đáng lưu ý là ngay cả giọng điệu và âm lượng của tiếng nói có thể làm cho những gì chúng ta nói thêm tác hại. |
Þú, Jehóva Guð, ert styrkur og stoð, Rao báo cho muôn dân danh thánh Giê-hô-va. |
Styrkur blágræns Mức xanh lông mòng |
Mesti styrkur lífs míns hefur verið prestdæmi Guðs. Sức mạnh lớn nhất trong đời tôi là chức tư tế của Thượng Đế. |
Hún veit að styrkur hennar er takmarkaður en hún treystir á föður sinn og rígheldur í hönd hans. Cô bé biết rõ sức mình có hạn, nhưng cô tin cậy nơi cha. |
(Efesusbréfið 6:13) Styrkur þessa andlega alvæpnis er ekki aðeins háður því hvernig það var í byrjun heldur einnig reglulegu viðhaldi. (Ê-phê-sô 6:13) Sự hữu hiệu của bộ áo giáp thiêng liêng ấy không chỉ tùy thuộc vào phẩm chất ban đầu của nó, mà còn vào việc bảo trì đều đặn. |
En þótt veikindin dragi úr mér mátt heldur innri styrkur mér gangandi. Dù cơ thể dần dần suy yếu nhưng tôi tiếp tục “tiến bước” nhờ sức mạnh nội tâm. |
Ef þessi orð hefðu verið töluð af sumum þægilegur, sjálf- undanlátssaman exhorter, frá þar sem munni þeir gætu hafa komið eru eingöngu notaðar sem Pious og Retorísk blómstra, réttur til að nota við fólk í neyð, kannski að þeir gætu ekki hafa haft mikil áhrif, en koma frá einum sem daglega og rólega hætta fínn og fangelsi fyrir orsök Guðs og manna, þeir höfðu þyngd sem gæti ekki heldur verið fannst, og bæði fátækum, auðn flóttamenn fann calmness og styrkur öndun inn í þá af því. Nếu những lời này đã được nói bởi một số exhorter dễ dàng bê tha, từ có miệng họ có thể chỉ đơn thuần là đạo đức và khoa trương phát triển mạnh, thích hợp để được sử dụng cho những người bị nạn, có lẽ họ có thể không có có tác dụng nhiều, nhưng đến từ một trong những người có nguy cơ hàng ngày và bình tĩnh tốt đẹp và phạt tù cho nguyên nhân của Thiên Chúa và con người, họ có một trọng lượng có thể không, nhưng cảm thấy, và cả người nghèo, kẻ tội phạm hoang vắng tìm thấy sự bình tĩnh và sức mạnh thở vào từ nó. |
31 Þegar Alma hafði mælt þessi orð, lagði hann aftur til bardaga við Amlikí, og honum veittist svo mikill styrkur, að hann felldi Amlikí með sverði. 31 Giờ đây sau khi An Ma nói xong những lời này, ông đã giao chiến với Am Li Si; và ông đã được tăng thêm sức mạnh mãnh liệt đến đỗi ông giết chết Am Li Si với lưỡi gươm của mình. |
Óvenjulegur styrkur hans meðan hann var spámaður stafaði af því að hann reiddi sig á Guð í einu og öllu. Giê-rê-mi có sức lực lạ thường để thực hiện nhiệm vụ tiên tri là nhờ ông nương cậy hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ styrkur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.