strömavbrott trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strömavbrott trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strömavbrott trong Tiếng Thụy Điển.

Từ strömavbrott trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cúp điện, mất điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strömavbrott

cúp điện

Vi hade strömavbrott i den där lilla lägenheten vi hade.
Nhưng khi cúp điện trong căn nhà nhỏ đó của chúng ta trên đường Orange.

mất điện

Först vill jag be om ursäkt för strömavbrottet.
Trước tiên, tôi muốn xin lỗi vì mất điện.

Xem thêm ví dụ

Även strömavbrotten blev alltmer frekventa, så allt runt omkring mig var fullständigt mörkt på natten förutom havet av lampor i Kina, bara rakt över floden från mitt hem.
Việc cúp điện ngày càng xảy ra thường xuyên, vì thế mọi thứ xung quanh tôi đều chìm vào bóng tối khi đêm đến ngoại trừ ánh sáng đèn từ phía Trung Quốc chỉ cách nhà tôi một con sông.
Jag misstänkte att du kollade oss under strömavbrotten.
Tôi đoán anh hắn nhiên sẽ theo dõi chúng tôi trong những lúc ngắt điện.
Vem skulle jag träffa medan det är strömavbrott?
Con sẽ gặp ai trong lúc cúp điện thế này?
Strömavbrott i festlokalen.
Well, câu lạc bộ bị mất điện.
På vissa håll är det vanligt att det blir strömavbrott, och då måste talarna fortsätta utan hjälp av mikrofon.
Ở những vùng thường bị mất điện, diễn giả buộc phải tiếp tục bài giảng mà không dùng micrô.
Klockan tio ikväll ordnar du ett strömavbrott.
Lúc 10 giờ tối nay, em hãy kích hoạt một vụ mất điện.
Den går till tolv varje gång det blir strömavbrott
Có thể là hết pin
Vi får rapporter om strömavbrott... i norra och nordöstra delen av stan.
Chúng tôi nhận được tin đang mất điện toàn bộ ở phía Bắc cho đến Tây Bắc của thành phố.
Jennifer i Filippinerna berättar att ”strömavbrott är ett vanligt problem” som skapar en viss oro.
Chị Jennifer ở Philippines cho biết vì “thường xuyên bị mất điện” nên chị lo rằng năng lượng không được cung cấp ổn định.
Och kvällens strömavbrott leds av rabbin Tribbiani.
Chủ trì bữa tiệc cúp điện tối nay chính là Rabbi Tribbiani.
VI KANSKE ofta tar det som något självklart att vi skall ha ljus – tills det plötsligt blir ett strömavbrott som gör att det blir mörkt i hela grannskapet.
THÔNG THƯỜNG chỉ khi nào cúp điện và khu vực chung quanh chúng ta bất thình lình chìm trong bóng tối, chúng ta mới thấy ánh sáng không phải là điều đương nhiên có được.
Det är strömavbrott i hela stan.
Thành phố đang bị mất điện.
Strömavbrotten oroar alla.
Việc cúp điện làm ai cũng lo.
Först trodde jag att det var ett strömavbrott, men jag kunde höra att generatorn var i gång, och jag visste ju att solen var uppe.
Ban đầu, tôi tưởng là bị cúp điện, nhưng tôi vẫn nghe thấy tiếng máy phát điện đang chạy và lúc đó vẫn là buổi sáng!
Han säger att ditt hus är för långt bort och att han är rädd för strömavbrotten
Oh. chú nói nhà cô quá xa... và chứ sợ cúp điện nữa
Något sorts strömavbrott.
Kiểu như là cúp điện.
Orsakar du strömavbrotten?
Em đang gây ra những lần mất điện?
Det var ett trevligt strömavbrott.
Em đã có một buổi cúp điện rất tuyệt.
En ung kvinna i Sydostasien skriver på datorn till långt in på småtimmarna och kämpar för att hålla ögonen öppna. Hon får stå ut med hetta och ständiga strömavbrott som stör hennes översättningsarbete.
Một phụ nữ trẻ ở Đông Nam Á làm việc trên máy vi tính đến khuya dù mệt mỏi, nóng bức, và việc mất điện thường xuyên đã làm gián đoạn công việc dịch thuật.
Det har varit strömavbrott - och tydligen har en del av maten till festen ikväll blivit dålig.
Bị mất điện... và có vẻ vài món ăn cho bữa tiệc tối nay đã hơi bị chuyển mùi.
Strömavbrott.
Ngắt điện.
Som de här strömavbrotten.
Như là chuyện cúp điện.
Är det ett strömavbrott?
Lại bị cúp điện à?
Strömavbrott.
Cúp điện.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strömavbrott trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.