strävan trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strävan trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strävan trong Tiếng Thụy Điển.
Từ strävan trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tìm kiếm, Tìm kiếm, khát vọng, sự tìm, tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strävan
tìm kiếm(quest) |
Tìm kiếm
|
khát vọng(ambition) |
sự tìm
|
tìm
|
Xem thêm ví dụ
Följ upp: Under kursens gång uppmuntrar och hjälper du genomgående alla elever i deras strävan att besvara studiefrågorna. Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
Vi ”gör inte på förhand upp planer för köttet” – dvs. vår främsta strävan i livet är inte att söka nå världsliga mål eller tillfredsställa köttsliga begär. Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống. |
Ännu viktigare är att trofasta medlemmar alltid har Frälsarens ande med sig som vägleder dem i deras strävan att delta i det stora verket att sprida Jesu Kristi återställda evangelium. Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Samma princip kan tillämpas på omvändelse – det är en livslång strävan, inte en engångsföreteelse. Nguyên tắc này cũng áp dụng cho sự hối cải—đó là một sự theo đuổi suốt đời chứ không phải là một kinh nghiệm chỉ một lần trong đời. |
Några sådana principer skulle kunna vara: respekt för ledarskap (Kolosserna 3:18, 20); ärlighet i allting (Hebréerna 13:18); hat till det som är ont (Psalm 97:10); strävan efter frid (Romarna 14:19); lydnad mot etablerade myndigheter (Matteus 22:21; Romarna 13:1–7); odelad hängivenhet för Gud (Matteus 4:10); inte vara någon del av världen (Johannes 17:14); undvika dåligt umgänge (1 Korinthierna 15:33); blygsamhet i klädsel och utseende för övrigt (1 Timoteus 2:9, 10) och inte ge andra orsak att snava (Filipperna 1:10). Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3). |
Min nästa strävan var att jag ville se hur länge jag kunde leva utan att andas, hur länge jag kunde överleva utan någonting, inte ens luft. Thử thách tiếp theo là tôi muốn xem mình có thể chịu đựng được bao lâu mà không cần thở, giống như tôi có thể sống sót bao lâu mà không cần gì, thậm chí không cần không khí. |
(Psalm 56:8) Ja, Jehova sätter värde på och kommer ihåg alla tårar vi har fällt och allt lidande vi har fått utstå i vår strävan att vara lojala mot honom. (Thi-thiên 56:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va coi trọng và nhớ tất cả những giọt nước mắt và sự đau khổ mà chúng ta chịu đựng trong khi vẫn trung thành với Ngài. |
Vår församlingsfamilj är viktig för vår framgång, lycka och personliga strävan efter att bli mer kristuslika. Gia đình tiểu giáo khu của chúng ta rất quan trọng đối với sự tiến bộ, hạnh phúc, và nỗ lực cá nhân của chúng ta để được giống như Đấng Ky Tô hơn. |
* Varför är det så viktigt i vår strävan efter fullkomlighet att fokusera på våra önskningar, tankar och motiv? * Trong khi chúng ta cố gắng để được toàn thiện tại sao là điều rất quan trọng để tập trung vào những ước muốn, ý nghĩ và động cơ của chúng ta? |
Kort sagt, det finns plats för alla som älskar Gud och anser att hans bud är den okränkbara måttstocken för vårt beteende, för om Guds kärlek är melodin till vår gemensamma sång, är förvisso vår gemensamma strävan att lyda honom dess oumbärliga harmoni. Nói tóm lại, có chỗ cho tất cả mọi người nào yêu mến Thượng Đế và xem các giáo lệnh của Ngài là tiêu chuẩn thiêng liêng dành cho hành vi cá nhân, vì nếu chúng ta đều có chung tình yêu mến dành cho Thượng Đế, thì tất cả chúng ta đều có thể vâng lời Ngài. |
Ju mer vi hänger oss åt vår strävan efter helighet och lycka, desto mindre troligt är det att vi befinner oss på en väg mot ånger. Chúng ta càng tự dâng hiến mình cho việc theo đuổi điều thánh thiện và hạnh phúc, thì có thể sẽ ít có khuynh hướng trở nên hối tiếc hơn. |
Strävan efter mästerskap är med andra ord ett ständigt pågående ”nästan”. Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước. |
I vår strävan efter att nå uppriktiga människor med de goda nyheterna om Guds kungarike bör vi akta oss för att bli indragna i debatter och diskussioner med hånfulla personer. Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng. |
19 De som är som besatta av kärlek till pengar, av glupskhet efter mat och dryck eller av strävan efter makt gör sådana begär till sina avgudar. 19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình. |
När problem kommer och frågor uppstår, börja inte din strävan efter mer tro genom att fokusera på det du inte har, så att du så att säga utgår från din ”otro”. Khi có vấn đề và các câu hỏi nảy sinh, thì đừng bắt đầu tìm kiếm đức tin bằng cách nói rằng các anh chị em không có nhiều đức tin, mà hãy bắt đầu bằng “sự không tin” của mình. |
Vi behöver påminna oss själva då och då, som jag påmindes i Rom, om det underbart betryggande och tröstande faktum att äktenskapet och familjen fortfarande är den högsta strävan och idealet hos de flesta och att vi inte är ensamma om den tron. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
Vad beträffar onda människor och deras mål och strävan, så är tendensen i dag att de går ”från ont till värre”. Những “người hung-ác” ngày nay quả là càng ngày “càng chìm-đắm luôn trong điều dữ”. |
Låt oss se på tre sätt på vilka många söker trygghet – valet av boningsort, strävan efter pengar och ställning eller status. Chúng ta hãy xem xét ba phương cách mà nhiều người dùng để tìm kiếm sự an ổn: nơi sinh sống, tiền bạc, hoặc địa vị. |
Det inspirerade mandat som skulle ha lett kardinal Wolsey till trygghet grusades av strävan efter makt och anseende, rikedom och ställning. Lệnh truyền đầy soi dẫn đó mà đáng lẽ đã dẫn dắt Đức Hồng Y Wolsey đến nơi an toàn thì đã bị hủy hoại bởi sự theo đuổi quyền hành và danh tiếng, sự tìm kiếm của cải và địa vị. |
Det är inte bara en gudomlig befallning att ”söka lärdom” (se L&F 88:118), utan det är också en gudalik strävan. Đó không phải chỉ là một lệnh truyền của Chúa để “tìm kiếm sự hiểu biết” (GLGƯ 88:118), mà còn là một việc làm thiêng liêng. |
Må han välsigna oss i vår eviga strävan att bli hängivna och tappra lärjungar. Cầu xin Ngài ban phước cho chúng ta trong công cuộc tìm kiếm sự vĩnh cửu để trở thành các môn đồ tận tụy và can đảm. |
Det är en ofantlig strävan med ofantliga belöningar. Đây là một nỗ lực to lớn với phần thưởng to lớn. |
Under kursens gång uppmuntrar och hjälper du genomgående alla elever i deras strävan att besvara studiefrågorna. Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
I själva verket kommer Gud dig ännu närmare, ju mer du närmar dig honom i en uppriktig strävan att få hans godkännande. — Jakob 4:8. Thật thế, miễn là bạn đến gần Đức Chúa Trời với ý muốn được Ngài chấp nhận, Ngài sẽ đến gần bạn hơn (Gia-cơ 4:8). |
Sådana välsignelser måste förtjänas genom en livslång process av strävan, sökande, omvändelse och slutligen framgång. Những phước lành như vậy cần phải đạt được trong suốt một cuộc đời cố gắng, tìm kiếm, hối cải và cuối cùng thành công. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strävan trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.