strákur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strákur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strákur trong Tiếng Iceland.
Từ strákur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là con trai, trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strákur
con trainoun Til dæmis hafa illu andarnir gaman af því þegar strákur og stelpa gæla við kynfæri hvort annars. Chẳng hạn, các quỉ thích khi một đứa con trai và một đứa con gái chơi với dương vật hoặc âm hộ của nhau. |
trainoun Tveggja ára strákur gat ekki haldið uppi samræðum og hafði mjög lítinn orðaforða. Một bé trai hai tuổi không có khả năng trò chuyện và có vốn từ rất hạn chế. |
Xem thêm ví dụ
Mér er ađ verđa brátt í brķk, strákur. Hết cỡ rồi đấy nhá. |
Ūađ var mín eina von ūegar ég var strákur í Murmansk. Tôi chơi khi còn trẻ... ở vùng Murmansk. |
Ég er bara strákur frá Brooklyn. Tao chỉ là 1 anh chàng tới từ Brooklyn. |
Góður strákur. Ngoan lắm. |
Hvađ viltu, strákur? muốn gì nhóc? |
Göđur strákur. Chàng trai ngoan. |
Hann skrifaði: „Ein myndin var af úlfinum og lambinu, kiðlingnum og pardusdýrinu og kálfinum og ljóninu. Öll lifðu þau í friði hvert við annað og lítill strákur gætti þeirra ... Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
Svona strákur, gakktu frá honum! Nào, kết liễu đi! |
Ekki ūessi strákur. Thằng này thì không. |
Hann er gķđur strákur. Nó là 1 đứa trẻ ngoan. |
Helltu ūví beint í sáriđ strákur. cứ cho thẳng vào vết thương. |
Heitirđu eitthvađ, strákur? Vậy, nhóc, có tên tuổi gì không? |
Kannski vegna ūess ađ ūú hangir alltaf heima aleinn og hugsar vel um ūig eins og ūægur strákur. Có lẽ đó là bởi vì anh luôn ở nhà, một mình, chăm sóc bản thân, như một cậu bé ngoan. |
Ūađ er ūađ sem ūú skildir aldrei, strákur. Đó là việc anh không thể hiểu, nhóc ạ. |
Sæti strákur fķr úr bílnum sínum. Trai Đẹp đã ra khỏi xe. |
Eða segjum að strákur segði við pabba sinn: „Ég var ekki að sparka boltanum hérna inni.“ Hoặc có thể một em trai nói với cha: “Không, con đâu có đá banh trong nhà”. |
Og þegar stelpu er boðið á stefnumót gæti hún sagt við sjálfa sig: „Þetta er góður strákur. Hoặc một bạn nữ được ai đó hẹn đi chơi có thể tự nhủ: “Anh ấy có vẻ đàng hoàng. |
Ég er heppnasti strákur í Bandaríkjunum! Mình giờ là đứa trẻ may mắn nhất nước Mĩ. |
Þegar ég var strákur faldi ég mig venjulega þegar gesti bar að garði, jafnvel þótt ég þekkti þá. Lúc còn nhỏ, tôi từng chạy trốn khi khách đến nhà chơi, dù là người quen. |
Ūú stķđst ūig vel, strákur. Con làm tốt lắm nhóc. |
Ūví gerirđu ūessa vitleysu, strákur? Sao lại ngốc nghếch bỏ trốn vậy? |
Duglegur strákur. Giỏi đấy. |
Hvað vildi Jósía gera allt frá því að hann var lítill strákur? Giô-si-a muốn làm gì ngay cả khi còn nhỏ? |
Gķđur, gķđur strákur! Cục cưng ngoan. |
Hann er indæll strákur. Anh ấy là một người rất tử tế. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strákur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.