straffavgift trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ straffavgift trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straffavgift trong Tiếng Thụy Điển.
Từ straffavgift trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giao thức, tiền phạt, phạt, biên bản, hình phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ straffavgift
giao thức(protocol) |
tiền phạt(penalty) |
phạt(penalty) |
biên bản(minutes) |
hình phạt(penalty) |
Xem thêm ví dụ
Om ni inte betalar tillkommer straffavgift. Nếu không trả, chúng tôi sẽ bắt đầu tính thêm tiền phạt |
Lär dig att betala av ditt andliga konto regelbundet i stället för att låta det stå och samla ränta och straffavgifter. Hãy học cách trả đều đặn và đầy đủ số nợ thuộc linh của mình thay vì bị thu góp tiền lãi và tiền phạt. |
Det ger dig nog 5-6 månader utan straffavgifter. Cô sẽ có thêm 5, 6 tháng để thu xếp mà không bị phạt. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straffavgift trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.