sträcka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sträcka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sträcka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sträcka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là duỗi, căng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sträcka

duỗi

verb

Han sträckte på benen och gick iväg längs stranden.
duỗi thẳng chân, và đi bộ dọc theo bờ biển.

căng ra

verb

Xem thêm ví dụ

Den lär och vittnar för dig om att Kristi försoning är oändlig, eftersom den omfattar och sträcker sig bortom och in i varje förgänglig svaghet människan lider av.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Kom ihåg att ingen kan sträcka sig uppåt i ditt ställe.
Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển.
Floderna Parramatta och Lane Cove flyter ner mot hamnen en lång sträcka genom förstäderna.
Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô.
Jordens magnetfält. Djupt inne i jorden finns ett roterande klot av flytande järn som skapar ett kraftigt magnetfält som sträcker sig långt ut i rymden.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
Ibland får unga vuxna medlemmar resa långa sträckor för att gå ut på dejt med en person som de har träffat på en dans för unga ensamstående vuxna.
Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân.
(3 Moseboken 19:18) Men Jesus uppmanade sina efterföljare att visa en självuppoffrande kärlek som kunde sträcka sig så långt att man gav sitt liv för en medkristen.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
Då och då sträckte han sig fram och smekte mitt hår, och sen nacken...
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
9 Och det hände sig att han sträckte fram sin hand och talade till folket och sade:
9 Và chuyện rằng, Ngài dang tay ra và phán cùng dân chúng rằng:
Och Nike vet hur man får fram din fart och sträcka enbart från denna sensor.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Pombia Safari Park är en safaripark, zoo och nöjespark i Pombia, Italien, skapad av Angelo Lombardi under 1976; sträcker sig över ett område på 400 000 kvadratmeter.
Pombia Safari Park là một công viên safari, sở thú và công viên giải trí trong Pombia, Piedmont, miền bắc nước Ý, được tạo ra bởi Angelo Lombardi vào năm 1976; mở rộng trên một diện tích 400.000 mét vuông.
Ingen bil hade tidigare lufttransporterats en så lång sträcka.
Trước đó, chưa có một tàu nào từng thực hiện chuyến bay ngang qua như thế.
Han sträcker sig mot oss och tar oss i handen.”
Ngài đưa tay ra nắm lấy tay chúng ta”.
Sträck ut dina händer.
Đưa tay ra.
Kanjonen är berömd för sin 23 kilometer långa sträcka med forsar som kan vara mycket riskfyllda.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Vid ett annat tillfälle var syster Monson och jag på väg hem efter att ha besökt några vänner. Jag fick ingivelsen att vi skulle åka in till stan — det var en längre sträcka — och besöka en äldre änka som hade bott i vår församling.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Hans diplomatiska karriär sträcker sig över 30 år med tjänstgöringar på flera olika ambassader.
Sự nghiệp ngoại giao của ông kéo dài hơn 30 năm, bao gồm những chức vụ trong các đại sứ quán khác nhau.
Han hade en vision som sträckte sig halva jordklotet runt. Och inget stoppade honom.
Ông là người có tầm nhìn rộng lớn và không gì có thể khiến ông lùi bước.
Alla kristna, vare sig deras hopp är odödligt liv i himlen eller evigt liv i paradiset på jorden, måste alltså sträcka sig framåt — anstränga sig för att nå detta mål!
Thật vậy, tất cả tín đồ đấng Christ, dù có hy vọng sống bất tử trên trời hoặc sống đời đời trong Địa Đàng trên đất, đều phải ‘bươn theo’—căng mình, nói theo nghĩa bóng, để đạt đến mục tiêu là được sự sống!
Enligt Matthiae är det här ett ”avgörande bevis” för att Ishtardyrkan sträckte sig över en period på omkring 2.000 år.
Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm.
Du behöver sträcka dig ner och dra upp han.
Cháu cần với xuống dưới kéo nó lên.
8 Ängeln fortsätter med att säga: ”Han kommer att fortsätta att sträcka ut sin hand mot länderna; och vad Egyptens land angår, kommer hon inte att visa sig vara en som slipper undan.
8 Thiên sứ nói tiếp: “Người sẽ giang tay ra trên các nước, và đất Ê-díp-tô sẽ không thoát khỏi.
17 Sion har sträckt ut sina händer,+ ingen tröstar henne.
17 Si-ôn giơ tay;+ chẳng ai an ủi.
Läkarna och sköterskorna tillät oss endast motvilligt att sträcka oss in genom plastskynket och placera en liten droppe olja i öppningen av bandaget som täckte hennes huvud.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Denna toleranta inställning började då och har sträckt sig till vår tid!
Thật thế thái-độ khoan dung này bắt đầu vào thời đó và còn tồn tại lâu dài cho đến ngày nay!
Man uppskattar även att den totala förtjänsten av illegala droger sträcker sig från 13,6 till 48,4 miljarder amerikanska dollar årligen.
Các nhà phân tích ước tính thu nhập bán sỉ từ buôn bán ma túy bất hợp pháp dao động từ 13,6 đến 49,4 tỷ đô la mỗi năm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sträcka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.