stor bokstav trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stor bokstav trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stor bokstav trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stor bokstav trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chữ hoa, lớn, chữ viết hoa, to lớn, hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stor bokstav

chữ hoa

(capital)

lớn

(majuscule)

chữ viết hoa

(capital)

to lớn

hoa

Xem thêm ví dụ

Skulle det kunna vara så att somliga faktiskt stavar ”Slump” med stor bokstav och i själva verket säger Skapare?
Có thể nào vài người đang nói về “Nguyên nhân” được nhân cách hóa bằng chữ hoa ‘N’—nghĩa là Đấng Tạo Hóa chăng?
På Golgata ”utgav [han] sitt liv i döden” (Jes 53:12) och hans stora hjärta bokstavligen brast av hans allomfattande kärlek till Guds barn.
Trên Đồi Sọ, Ngài “đã đổ mạng sống mình cho đến chết” (Ê Sai 53:12), và trái tim nhân từ của Ngài đã thật sự tan vỡ với một tình yêu thương trọn vẹn đối với các con cái của Thượng Đế.
I den slutliga uppfyllelsen av Markus 13:10 har dessa smorda — med hjälp av den stora skaran — bokstavligt talat predikat de goda nyheterna i ”alla nationer”.
Để ứng nghiệm Mác 13:10 lần cuối cùng, những người được xức dầu này với sự yểm trợ của “đám đông vô số người” đã thật sự rao giảng tin mừng cho “khắp muôn dân” (Khải-huyền 7:9).
SI-symbolerna skrivs med stor eller liten bokstav enligt tabellen nedan.
Các bảng hiệu được viết bằng song ngữ Mãn-Hán hoặc bằng chữ Hán.
I det kriget var ubåtarna orsak till stor skräck, och kulsprutorna tog bokstavligt talat milliontals liv.
Trong trận chiến này, các tiềm-thủy-đĩnh gây kinh-hoàng và các súng đại-liên có thể nói đã gây thiệt mạng cho hàng triệu người.
Om man tillämpar texten bokstavligt, ser läsaren Jehova, den store Undervisaren, framför sig men hör hans röst bakom sig.
Khi xem xét câu Kinh Thánh này theo nghĩa đen, người đọc nhìn thấy Đức Giê-hô-va, Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại, ở phía trước mình nhưng nghe tiếng của Ngài từ đằng sau.
Jesajas profetia får dessutom en uppfyllelse i materiellt avseende, när jorden blir ett bokstavligt paradis som kännetecknas av ”stor frid”.
Hơn nữa, lời tiên tri của Ê-sai cũng sẽ ứng nghiệm theo nghĩa đen khi trái đất trở thành địa đàng với đặc điểm “bình-yên -dật”.
Dessa djur utvecklade en bredbent gång som en bulldog som gav dem en enorm stabilitet, för när du är 65 ton tung, när du bokstavligen är stor som ett hus, är straffet för att ramla omkull döden.
Và những con vật này tiến hoá dáng đứng giống như những con chó bun, đem lại cho nó sự thăng bằng tốt, bởi vì khi bạn 65 tấn, theo nghĩa đen bạn lớn như một ngôi nhà, hình phạt khi bị ngã là cái chết.
Frälsaren kallas ofta för den store läkaren, och denna titel har både symbolisk och bokstavlig innebörd.
Đấng Cứu Rỗi thường được gọi là Đấng Thầy Thuốc Đại Tài, và danh hiệu này có cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng.
Det finns tillfällen då det är möjligt att återge en formulering på grundspråket bokstavligt, men det måste göras med stor försiktighet.
Một dịch giả có thể dịch sát từng chữ trong một số đoạn nhưng phải rất cẩn thận.
Kommandot som ska köras vid utskrift med den här specialskrivaren. Ange antingen kommandot som ska köras direkt, eller koppla/skapa ett kommandoobjekt till den här specialskrivaren. Kommandoobjektet är att föredra eftersom det ger stöd för avancerade inställningar som kontroll av Mime-typ, anpassningsbara alternativ och kravlista (det enkla kommandot är bara tillgängligt för bakåtkompatibilitet). När ett enkelt kommando används, känns följande taggar igen: % in: inmatningsfilen (krävs). % out: utmatningsfilen (krävs om en utmatningsfil används). % psl: pappersstorleken med små bokstäver. % psu: pappersstorleken med stor första bokstav
Lệnh cần thực hiện khi in trên máy in đặc biệt này. Bạn hãy hoặc nhập trực tiếp lệnh cần thực hiện, hoặc kết giao/tạo một đối tượng lệnh đối với máy in đặc biệt này. Đối tượng lệnh là phương pháp tốt hơn, vì nó hỗ trợ khả năng cấp cao như kiểm tra kiểu MIME, cấu hình tùy chọn, và danh sách các tiêu chuẩn (lệnh thô chỉ được cung cấp để tương thích ngược). Khi bạn dùng lệnh thô, những thẻ theo đây được chấp nhận: % in: tập tin nhập (cần thiết) % out: tập tin xuất (cần thiết nếu dùng tập tin xuất). % psl: kích cỡ trang theo chữ hoa. % psu: kích cỡ trang có chữ hoa đầu từ
Vi var bokstavligt talat ensamma en stor del av tiden — vi försökte finna vår väg i en kultur som vi inte förstod — uttryckt på dussintals språk som vi inte kunde tala.
Chúng tôi hầu như lúc nào cũng chỉ có một mình—tự mình tìm hiểu một văn hóa mà chúng tôi không hiểu được—một nền văn hóa có hằng chục ngôn ngữ mà chúng tôi không thể nói được.
I stället lever vi kanske i stora städer i nära kontakt med, för att inte säga bokstavligt talat ovanpå, varandra.
Thật vậy, đa số chúng ta sống trong những thành phố mà phần đông người ta có nhiều tiếp xúc với những người khác nếu không nói là chúng ta phải chung đụng quá nhiều.
(Uppenbarelseboken 17:1, 5, 15) Eftersom ingen bokstavlig kvinna skulle kunna göra det, måste det stora Babylon vara en symbolisk kvinna.
(Khải-huyền 17:1, 5, 15) Vì không có người đàn bà nào trên thực tế có thể làm điều đó, Ba-by-lôn Lớn phải mang ý nghĩa tượng trưng.
(2 Petrus 3:10; 1 Thessalonikerna 5:2) Det var inte de bokstavliga himlarna och den bokstavliga jorden som förgicks i den stora översvämningen, vilket inte heller kommer att ske under Jehovas dag.
Bấy giờ các từng trời sẽ có tiếng vang-rầm mà qua đi, các thể-chất bị đốt mà tiêu-tán, đất cùng mọi công-trình trên nó đều sẽ bị đốt cháy cả” (II Phi-e-rơ 3:10; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:2).
36 Efter det stora kriget vid Harmageddon kommer Jesus att utvidga återställelsen så att den även omfattar den bokstavliga jorden.
36 Sau cuộc đại chiến Ha-ma-ghê-đôn, Chúa Giê-su sẽ mở rộng công việc khôi phục của ngài bằng cách khôi phục trái đất.
Nu finns det bokstavligt talat millioner som söker bli identifierade som en del av denna gudomligt gynnade ”stora skara” av ”andra får”.
Ngày nay quả thật có hằng triệu người đang tìm cách để được nhận diện như thành phần của “đám đông” các “chiên khác” được ân huệ của Đức Chúa Trời.
Alldeles som de forntida judarna befriades från bokstavlig fångenskap i Babylon, befriades Jehovas folk i våra dagar från fångenskapen i det stora Babylon, den falska religionens världsvälde.
Cũng như những người Do Thái thời xưa được giải thoát khỏi sự lưu đày ở Ba-by-lôn, dân sự thời nay của Đức Giê-hô-va được thoát khỏi sự kiềm kẹp của Ba-by-lôn Lớn, đế quốc tôn giáo sai lầm thế giới.
År 1814, under 1812 års krig, sattes stora delar av Washington i brand av brittiska trupper och Vita huset blev bokstavligt talat urblåst – bara de yttre väggarna fanns kvar efter att branden lagt sig.
Năm 1814 trong lúc diễn ra cuộc chiến năm 1812, nhiều toà nhà ở Washington, D.C. bị thiêu rụi bởi binh lính Anh, Nhà Trắng cũng đứng trơ trọi với những bức tường chỏng chơ.
3 Till skillnad från bokstavliga gräshoppor, vars enda mål är att själva få mat, har vi som Jehovas tjänare stor omsorg om dem som vi predikar för.
3 Không như các con cào cào chỉ nhằm vào việc ăn no nê, với tư cách là tôi tớ Đức Giê-hô-va, chúng ta thật quan tâm đến mạng sống của những người mà chúng ta rao giảng.
Sedan de överlevt ”den stora vedermödan” – eller sedan de blivit uppväckta – kommer de att få vara med om den bokstavliga uppfyllelsen av orden i Jesaja 60:21, när hela jorden blir ett paradis.
Sau khi sống sót qua “cơn đại-nạn” hoặc sau khi được sống lại, họ sẽ chứng kiến sự ứng nghiệm theo nghĩa đen của lời ghi nơi Ê-sai 60:21, khi cả trái đất biến thành địa đàng.
Slutsatsen att talet 144 000 är bokstavligt och avser ett begränsat antal personer, en relativt liten grupp i jämförelse med den ”stora skaran”, stämmer också med andra ställen i Bibeln.
Kết luận rằng con số 144.000 là con số thật và nói đến một số người có hạn định, tức một nhóm tương đối nhỏ so với đám đông “vô-số người”, cũng phù hợp với những đoạn Kinh Thánh khác.
(Lukas 13:28) Den ”stora skaran” av människor på jorden, som får överleva ”kriget på Guds, den Allsmäktiges, stora dag”, kommer att gynnas med privilegiet att bokstavligen få se ”Abraham och Isak och Jakob och alla profeterna” uppväckta här på den paradisiska jorden och i kunglig tjänst under Guds rike genom Jesus Kristus, den ”Evige Fadern”. — Uppenbarelseboken 7:9, 14; 16:14; Jesaja 9:6, NW.
“Đám đông” những người sống sót trên đất qua khỏi “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng” sẽ được đặc ân thấy tận mắt “Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp cùng hết thảy các đấng tiên-tri” được sống lại ngay trong Địa-đàng trên đất và phụng sự dưới nước của Đức Chúa Trời bởi “Cha đời đời” là Giê-su Christ (Khải-huyền 7:9, 14; 16:14; Ê-sai 9:5).
Bailey) Andra forskare har sagt: ”Han var inte nöjd med att bara hålla tal i den allmänna församlingen och därigenom göra andra metoder överflödiga, utan han ägnade sig nitiskt åt sitt stora arbete enskilt och från hus till hus, och han förde bokstavligen himmelens sanning hem till efesiernas hem och hjärtan.”
Các nhà học giả khác thì nhận xét: “Ông không hài lòng chỉ diễn thuyết trước công chúng và dùng các cách khác nữa, nhưng hăng say tiếp tục thi hành công việc vĩ đại của mình bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia, có thể nói ông đã mang lẽ thật đến từ trời lại tận nhà, tận lòng người dân thành Ê-phê-sô” (A.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stor bokstav trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.