stökig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stökig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stökig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stökig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lộn xộn, hỗn độn, bừa bãi, hỗn loạn, bừa bộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stökig

lộn xộn

(messy)

hỗn độn

(messy)

bừa bãi

(messy)

hỗn loạn

(rowdy)

bừa bộn

(messy)

Xem thêm ví dụ

Måste du vara så stökig?
Shorty, anh ồn quá đấy.
Under uppväxten upptäckte jag att vuxna stökar till, och de är inte särskilt bra på att städa efter sig.
Và khi lớn lên, tôi nhận ra người lớn đã mắc sai lầm, và họ chẳng hề giỏi trong việc giải quyết nó.
Serien följer två tonåringar: James (Alex Lawther), en 17-årig som tror sig vara en psykopatisk, sociopatisk tonåring och Alyssa (Jessica Barden), en rebellisk klasskamrat som i James ser en chans att fly från sitt stökiga liv hemma.
Bộ phim xoay quanh James (Alex Lawther), một thanh niên 17 tuổi tin rằng mình bị đa nhân cách, rối loạn nhân cách chống đối xã hội và Alyssa (Jessica Barden), một cô bạn nổi loạn cùng lớp đã coi James là cơ hội giúp bản thân cô thoát khỏi cuộc sống gia đình hỗn loạn.
Beklagar den stökiga förlossningen
Xin l? i vì ca v?? t c? n l? n x? n
Jag kan hantera det.Jag är bara lite stökig
Không có việc gì mà cháu không thể giải quyết
Jag har använt det som mörkrum så det är lite stökigt.
Lâu nay tôi dùng nó làm phòng tối, cho nên có thể hơi bừa bộn một chút.
Mary hatade deras stökigt bungalow och var så obehagligt för dem att efter den första dag eller två skulle ingen leka med henne.
Mary ghét bungalow không gọn gàng và rất khó chịu với họ rằng sau khi người đầu tiên hoặc hai ngày không ai chơi với cô ấy.
Jag är inte någon knekt som stökar till hennes liv.
Tôi sẽ không để yên cho bất cứ ai làm cho cô ấy đau khổ.
De välte omkull sängen, kastade omkring min bibliska litteratur och stökade till på min del av avdelningen.
Họ lật ngược giường tôi xuống, vất tung tóe ấn phẩm về Kinh-thánh và làm bừa bộn phần góc xà lim của tôi.
Snälla, stöka till mig lite grann.
Đầu tiên là làm em rối đi?
Jag kan inte lämna er här när det blir stökigt på grund av mig.
Tôi không thể để 2 người ở lại khi mọi chuyện có thể tồi tệ từ những rắc rối tôi gây ra
De var så stökiga att min hustru Bon-Kyoung en dag sade att hon ville flytta till en annan församling så att våra söner kunde träffa andra unga män som kunde vara goda exempel för dem.
Họ rất quậy phá đến nỗi có lần vợ tôi, Bon-Kyoung, hỏi xem chúng tôi có thể dọn nhà đi đến một tiểu giáo khu khác để mấy đứa con trai của tôi có thể thấy tấm gương tốt của các thiếu niên khác không.
Men det finns två stora tidstjuvar som kan hindra oss från att göra detta, nämligen att vi skjuter upp saker och ting och att vi har det stökigt omkring oss och omger oss med för mycket saker.
Tuy nhiên, để làm được điều này, bạn phải giải quyết hai vấn đề chính làm mất thì giờ của bạn, đó là trì hoãn và bừa bộn.
□ Det är alltid stökigt på ditt rum.
□ Phòng con chẳng bao giờ gọn gàng!
Ni vet, man kan prata med sina vänner i en stökig bar.
Chúng ta vẫn có thể nói chuyện ở một quán rượu ồn ào.
När det gäller att använda tiden förståndigt är det, som tidigare nämnts, till hjälp att inte ha det stökigt omkring sig och inte ha för mycket prylar.
Như được nói ở trên, yếu tố thứ hai để tận dụng thì giờ quý báu của chúng ta là tránh bừa bộn.
Det är nog rätt stökigt där.
Có lẽ đã để lại một đống hỗn độn ở đây.
Att döda Palmers son kanske blir stökigt.
Họ dám giết chết con trai của David Palmer ư.
Skulle han ha valt det tillfället att göra detta, om det hade varit en stökig och vild fest?
Liệu ngài có chọn dịp đó để làm điều này nếu đây là một buổi tiệc ồn ào và vô trật tự không?
Ett äldre par vid bordet intill trodde att det skulle bli skränigt och stökigt.
Thoạt đầu, một cặp vợ chồng lớn tuổi đang ngồi dùng bữa liền nghĩ rằng nhóm bạn trẻ này sẽ cười nói ồn ào và phá phách.
Lika stökigt kontor som Einstein, som ni kan se.
Văn phòng lộn xộn một cách cân xứng, như bạn thấy đấy.
Det här är faktiskt inte ett foto av min sons rum; hans är stökigare.
Đây không phải là bức ảnh thật về phòng của con trai tôi đâu, phòng của thằng bé còn bừa bộn hơn.
De tramsade inte runt i fossilgropar eller utförde stökiga experiment med elektriska poler som medlemmarna i Sällskapet.
Họ đã không lãng phí thời gian trong những hố hóa thạch hay là tiến hành mớ thí nghiệm bừa bộn với những cọc điện như mấy thành viên của Hiệp hội Anh.
Varför är det så stökigt här?
Sao trông như ông già Noel ném đồ vào đây vậy?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stökig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.