stofnun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stofnun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stofnun trong Tiếng Iceland.
Từ stofnun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tổ chức, Quỹ, quỹ, cơ quan, thiết chế xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stofnun
tổ chức(organisation) |
Quỹ(foundation) |
quỹ(foundation) |
cơ quan(organisation) |
thiết chế xã hội(institution) |
Xem thêm ví dụ
Útgáfa Mormónsbókar og stofnun kirkjunnar Sự Xuất Bản Sách Mặc Môn và Sự Tổ Chức Giáo Hội |
Árið 2003 tóku Sennheiser electronic og William Demant Holding Group höndum saman um stofnun Sennheiser Communications A/S í Danmörku með það að markmiði að þróa og framleiða fjarskiptatæki. Năm 2003 Sennheiser Communications A/S, Denmark được công bố thành lập, là sự kết hợp giữa Sennheiser electronic và William Demant Holding Group, để sản xuất và phát triển các sản phẩm viễn thông. |
Drottinn hafði ákveðið stofnun Síonar. Chúa đã ban sắc lệnh là phải thiết lập Si Ôn. |
Í bókinni Great Moments in Jewish History segir um lokatextann: „Þegar Þjóðarráðið fundaði kl. 13:00 gat það ekki einu sinni komið sér saman um orðalag yfirlýsingarinnar um stofnun ríkis . . . Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước... |
Toys for Tots er svöl stofnun. Đồ chơi cho trẻ em là một tổ chức rất tuyệt. |
Þessi opinberun ítrekar leiðsögn sem gefin er í fyrri opinberun (kafli 78) varðandi stofnun fyrirtækis — þekkt sem Sameinaða fyrirtækið (að ráði Josephs Smith var orðinu „fyrirtæki“ breytt í „regla“) — til að stýra kaupsýslu og útgáfustarfi kirkjunnar. Lúc trước những tên khác lạ được dùng trong kỳ xuất bản điều mặc khải này để che giấu tên thật của những người được đề cập đến (xem tiêu đề của tiết 78). |
1 Brátt verða 100 ár liðin frá stofnun Guðsríkis og því við hæfi að við heiðrum Jehóva með sérstöku átaki. 1 Sắp tới sẽ là kỷ niệm 100 năm Nước Đức Chúa Trời ra đời. |
Því fylgdi andleg úthelling, kenningarlegar opinberanir og endurreisn lykla sem voru nauðsynlegir fyrir áframhaldandi stofnun kirkjunnar. Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội. |
Margar ræður og ritað mál spámannsins Josephs Smith í þessu riti eru tilvitnanir í History of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, sem vísað er í sem History of the Church.3 Fyrstu tvö bindi History of the Church greina frá sögu Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu, frá stofnun hennar til dauða Josephs Smith. Nhiều bài thuyết giảng và bài viết của Tiên Tri Joseph Smith gồm trong quyển sách này được trích từ History of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, mà được nhắc đến trong quyển sách này là History of the Church.3 Sáu quyển đầu tiên của History of the Church trình bày lịch sử của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô từ lúc khởi đầu của Giáo Hội cho đến cái chết của Joseph Smith. |
Kirkjan, sem stofnun, fylgir einfaldlega sömu reglum og þegnum hennar er sífellt kennt. Giáo Hội là một tổ chức chỉ đơn giản tuân theo cùng các nguyên tắc như đã được nhiều lần giảng dạy cho các tín hữu. |
Síðan hafa nokkrir þættir í starfseminni aukið vöxt kirkjunnar, þar á meðal útgáfa Mormónsbókar á grísku árið 1987, stofnun Aþenu-trúboðsins árið 1990 og vígsla fyrsta samkomuhússins í Grikklandi árið 1999. Kể từ lúc đó một vài sự phát triển đã khuyến khích việc tăng trưởng con số tín hữu Giáo Hội, kể cả việc xuất bản bản dịch Sách Mặc Môn bằng tiếng Hy Lạp vào năm 1987, sự thành lập Phái Bộ Truyền Giáo Greece Athens năm 1990 và lễ cung hiến nhà hội đầu tiên ở Hy Lạp năm 1999. |
Arnaldur Indriðason. „Stofnun og saga kvikmyndafyrirtækisins Edda-film“. Truongleduan.edu.vn. ^ “Xây dựng bộ phim "Đồng chí Trường Chinh"”. |
1912: Stofnun fyrstu daglegu trúarskólanámsbekkjanna, með samtals 70 nemendur sem fara úr mið- eða grunnskóla til að sækja einn tíma í trúarskólanum. Năm 1912: Tổ chức lần đầu tiên các lớp giáo lý mà các học sinh được phép tham dự thay vì phải đi vào các lớp học thường lệ, tổng số có 70 học sinh nghỉ một lớp học trong trường trung học để tham dự lớp giáo lý. |
Málaferlin stóðu yfir í 10 ár og þar átti sér stað einstök lögregluárás á dýratilraunastofu sem varð til þess að breytingar voru gerðar á lögum í US og PETA varð þekkt stofnun á alþjóðavísu. Vụ việc kéo dài 10 năm, chỉ có một cuộc lục soát của cảnh sát tại một phòng thí nghiệm động vật ở Hoa Kỳ, đưa tới một tu chính án trong năm 1985, cho Đạo luật quyền động vật của nước này, và làm cho PETA trở thành một tổ chức được quốc tế biết đến. |
Hvaða sérstaka átak verður gert um alla jörðina þar sem 100 ár verða brátt liðin frá stofnun Guðsríkis? Khi sắp kỷ niệm 100 năm Nước Trời ra đời, đợt rao giảng đặc biệt nào sẽ diễn ra trên toàn cầu? |
Joseph Smith skýrði frá atburðunum á fundinum sem haldinn var 6. apríl 1830 til stofnunar kirkjunnar: „Eftir að hafa byrjað fundinn með hátíðlegri bæn til himnesks föður, héldum við honum áfram, samkvæmt fyrri fyrirmælum, og báðum bræðurna að greina frá því hvort þeir samþykktu okkur sem kennara sína í ríki Guðs og væru sáttir við að halda áfram stofnun kirkjunnar, samkvæmt áðurgreindum fyrirmælum sem okkur höfðu verið veitt. Joseph Smith báo cáo về những sự kiện của buoi họp được to chức vào ngày 6 tháng Tư năm 1830, đề to chức Giáo Hội: “Sau khi chúng tôi khai mạc buồi họp bằng lời cầu nguyện trọng thể lên Cha Thiên Thượng, chúng tôi xúc tiên, theo như lệnh truyền trước đó, yêu cầu các anh em của chúng tôi cho biêt họ có chấp nhận chúng tôi với tư cách là các thầy giảng của họ về những sự việc thuôc Vương Quốc của Thượng Đế và họ có bằng lòng để chúng tôi xúc tiên và tồ chức với tính cách là môt Giáo Hôi theo như lệnh truyền mà chúng tôi đã nhận được không. |
Stofnun/félag Số ID trong tổ chức |
Ástin er ykkar eigin eign, en hjónabandið er meira en aðeins persónulegs eðlis – það er staða og stofnun. Tình yêu của hai cháu là sở hữu riêng của hai cháu, nhưng hôn nhân có ý nghĩa nhiều hơn là một điều gì riêng tư—đó là một trạng thái, một lễ nghi. |
Þeir gáfu út sameiginlega yfirlýsingu um „vonir sínar um betri framtíð heimsinss“ og um „stofnun vítækari og varanlegri samtaka um almennt öryggi.“ Hai người đã cùng tuyên bố về “hy vọng thế giới có một tương lai tốt hơn” và “sự thành lập một hệ thống an ninh chung bao quát hơn và thường trực”. |
Júlíska tímatalið (stundum kallað gamli stíll eða júlíanska tímatalið) var kynnt til sögunnar af Júlíusi Caesar árið 46 f.Kr. og tekið í notkun 45 f.Kr. eða 709 ab urbe condita (frá stofnun borgarinnar). Lịch Julius, hay như trước đây phiên âm từ tiếng Pháp sang là lịch Juliêng, được Julius Caesar giới thiệu năm 46 TCN và có hiệu lực từ năm 45 TCN (709 ab urbe condita). |
Pan American World Airways, almennt kallað Pan Am, var helsta flugfélag Bandaríkjanna frá stofnun árið 1927 þar til það varð gjaldþrota árið 1991. Pan American World Airways, thường được biết đến với cái tên Pan Am, là hãng hàng không quốc tế chính của nước Mỹ từ thập niên 1930 cho tới khi Hãng chấm dứt hoạt động vào năm 1991. |
Síðasti hluti bókarinnar, kapítular 47–66, fjalla um atburði við endanlega endurreisn Íraels og stofnun Síonar, þegar Drottinn dvelur með fólki sínu. Các chương cuối cùng, 47–66, nói về những sự kiện trong sự phục hồi cuối cùng của Y Sơ Ra Ên và sự thiết lập Si Ôn, với Chúa ngự trị giữa dân Ngài. |
Hugsið ykkur líka hvernig Joesph hefur liðið er hann fyrst komst að því að Jesús Kristur hefði vitjað íbúa Vesturheims – að hann hefði kennt þeim, beðist fyrir með þeim, læknað sjúka meðal þeirra, blessað börnin þeirra, veitt þeim prestdæmisvaldið og sakramentið.13 Joseph hefur kannski ekki verið ljós á þeim tíma að það sem hann lærði um helgiathafnirnar og stofnun kirkju Krists til forna, bjó hann undir að aðstoða Drottin við að endurreisa þessa sömu kirkju á jörðu. Hoặc hãy xem xét cảm nghĩ mà Joseph có thể đã có khi lần đầu tiên ông biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã hiện đến cùng những người ở Tây Bán Cầu—rằng Ngài đã dạy cho họ, cầu nguyện cho họ, chữa lành những người bệnh của họ, ban phước cho con cái họ, truyền giao thẩm quyền chức tư tế, và thực hiện Tiệc Thánh cho họ.13 Joseph có thể không nhận biết rằng vào thời điểm đó, điều ông biết về các giao lễ và tổ chức của Giáo Hội thời xưa của Đấng Ky Tô đã chuẩn bị cho ông về sau để phụ giúp Chúa trong việc phục hồi cũng Giáo Hội đó trên thế gian. |
Í áætlun föðurins er að finna forskriftina að fjölskyldunni sem stofnun, til að hjálpa okkur að læra, skilja og tileinka okkur mátt kærleikans. Kế hoạch của Đức Chúa Cha là nhằm mục đích thiết kế mẫu mực của gia đình để giúp chúng ta học hỏi, áp dụng và hiểu được quyền năng của tình yêu thương. |
Þessi stofnun var jafn einstök og undursamleg þá og hún er nú. Tôi xin trình bày rằng tổ chức đó là phi thường, độc nhất vô nhị, và đặc biệt trong thời đó cũng như thời nay. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stofnun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.