stilla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stilla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stilla trong Tiếng Thụy Điển.
Từ stilla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 安靜, yên tĩnh, im lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stilla
安靜adjective |
yên tĩnhnoun Vattnet ovanför fallet är vanligtvis lugnt och rör sig stilla, och atmosfären är rofylld. Nước trên thác thường thì lặng lờ và chảy chậm, và bầu không khí thì yên tĩnh. |
im lặnginterjection Kommer du att vara stilla nog att höra? Các em sẽ đủ im lặng để lắng nghe không? |
Xem thêm ví dụ
Han var säker på att om han bara kunde höra sin pappas röst på snabbtelefonen så skulle han kunna ligga still utan lugnande medel. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Stå stilla, idiot. Đứng yên, đồ ngu. |
Han föddes för två och ett halvt år sedan och jag hade en rätt jobbig graviditet för jag var tvungen att ligga stilla i en säng i ungefär åtta månader. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
”Ni hustrur [skall] underordna er era egna män, för att, om några inte är lydiga mot ordet, de må vinnas utan ett ord, genom sina hustrurs uppförande, efter att ha varit ögonvittnen till ert kyska uppförande, förbundet med djup respekt ... [och] den stilla och milda anden [hos er].” — 1 Petrus 3:1—4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
I Stilla Havet, där jag tog detta foto, har deras antal minskat med runt 90 procent i de senaste 15 åren. Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua. |
”Om vi inte ger efter för den Helige Andens stilla påverkan löper vi risken att bli som Korihor, en man i Mormons bok som var antikrist. “Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn. |
Den milda, stilla rösten viskar tröst till våra själar mitt i sorg och bedrövelse. Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở. |
Stilla! Không ai được di chuyển! |
Den liknar många andra av Stilla havets öar som är topparna av enorma undervattensberg. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
Alla står stilla. Mọi người giữ nguyên nhé. |
Winston Churchill sade att ”det tjugonde århundradets gryning tycktes vara stilla och klar”. Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
Stå helt stilla. Ở yên đó. |
Författaren till Ordspråksboken råder oss: ”Ett mjukt svar stillar vrede, ord som sårar väcker harm” (Ords. 15:1). Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1). |
Så är det i engelska översättningar och även i översättningar till många språk i Europa, Afrika, Sydamerika och Indien samt på öarna i Stilla havet. Trường hợp này đã xảy ra trong tiếng Việt Nam, cũng như trong nhiều thứ tiếng ở Âu Châu, Phi Châu, Nam Mỹ, Ấn Độ, và những hòn đảo ở Thái Bình Dương. |
Medan hon höll på började jag be om hjälp och fick en stilla tanke: ”Vad skulle Herren säga till henne?” Trong khi người ấy tiếp tục nói, tôi đã bắt đầu cầu nguyện để được giúp đỡ và một ý nghĩ nhẹ nhàng đến với tâm trí: “Chúa sẽ nói gì với người ấy?” |
Alla står stilla! Không ai được cử động. |
Molekyler är inte stilla. Nhưng Mollinary vẫn không nản chí. |
Då vi tar emot den ”stilla röstens” vittnesbörd, kan det ibland ha ett starkare inflytande på vårt vittnesbörd än änglabesök. Việc nhận được sự làm chứng của “tiếng nói êm nhỏ” đôi khi có thể có được ảnh hưởng mạnh mẽ về chứng ngôn của chúng ta hơn là cuộc viếng thăm của một thiên sứ. |
Ligg stilla. Không được cử động. |
Jag började faktiskt tänka att rörelse är bara lika bra som den känsla av stillhet som du kan frambringa för att sätta det i ett perspektiv. Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy. |
Jag vill uppmana var och en av oss att någon gång under den här julhelgen hitta en stilla stund när vi i vår själ uppmärksammar och innerligt tackar ”den Givmilde”. Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.' |
Likt en förälder som är van vid livliga småbarn som inte kan sitta stilla ignorerar Kojo sin apa och koncentrerar sig på studiet. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
Försök hålla er i stillhet. Chỉ giữ đừng đi lại nhiều trong vài giờ. |
Ett mjukt svar stillar raseri (1) Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1) |
Allt var nytt för dem: hotellet, den stora åhörarskaran, dopet och att sitta still i tre dagar – för att nu inte tala om dramat. Mọi việc đều mới lạ: khách sạn, cử tọa đông đảo, phải ngồi yên trong ba ngày, xem nghi thức làm báp têm, đó là chưa kể đến một vở kịch nữa chứ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stilla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.