stiftelse trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stiftelse trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stiftelse trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stiftelse trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Quỹ, quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stiftelse

Quỹ

noun

Låt oss bara säga att min stiftelse har förmågan att förbättra hans situation.
Quỹ của tôi có khả năng giúp cải thiện tình trạng của em cô.

quỹ

noun

Det kommer folk till vår stiftelse hela tiden.
Chúng tôi thường xuyên gặp những người tìm đến quỹ.

Xem thêm ví dụ

CA: Eller engagera sig i stiftelsen.
CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ."
Sextio år senare, den 18 september 1999, hedrades minnet av Dickmanns död av stiftelsen Stiftung Brandenburgische Gedenkstätten, och minnestavlan påminner nu besökare om hans mod och starka tro.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Genom att tala sanning på ett vänligt och uppriktigt sätt övervann Joseph Smith fördomar och fientlighet och stiftade fred med många av dem som varit hans fiender.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
(Job 36:3) Han har stiftat lagar för att hjälpa sitt folk att göra det som är till nytta för dem.
(Gióp 36:3) Ngài lập luật để dân Ngài được lợi ích.
Han var en av stiftarna och ledarna för det frikonservativa partiet.
Ông là một trong những sáng lập viên và người lãnh đạo của đảng Barisan Sosialis.
Att vara en som stiftar fred i den bibliska meningen innebär att aktivt främja freden och att ibland skapa fred där den tidigare har saknats.
Yêu chuộng hòa bình theo nghĩa Kinh Thánh là tích cực đẩy mạnh hòa bình, đôi khi kiến tạo hòa bình ở những nơi trước kia chưa có.
Det finns en legislatur (kongressen) som stiftar lagar.
Có một cơ-quan lập-pháp (Quốc-hội) có nhiệm-vụ làm luật.
Jo, han skulle ”försona alla andra ting med sig igen genom att stifta fred med hjälp av det blod han utgöt på tortyrpålen, vare sig det är fråga om tingen på jorden eller tingen i himlarna”.
“Bởi huyết Ngài trên thập-tự-giá, thì đã làm nên hòa-bình, khiến muôn vật dưới đất trên trời đều nhờ Ngài mà hòa-thuận cùng chính mình Đức Chúa Trời”.
23 Och han stiftar lagar och sänder ut dem bland sitt folk, ja, lagar efter sin egen aogudaktighet. Och den som inte lyder hans lagar låter han förgöra, och mot dem som gör uppror mot honom sänder han sina härar till strid, och om han kan förgör han dem. På så sätt förvränger en orättfärdig kung alla rättfärdighetens vägar.
23 Rồi hắn ban hành nhiều đạo luật mới, và truyền xuống cho dân chúng thi hành, phải, những đạo luật phù hợp với asự độc ác của mình; và người nào không tuân theo luật pháp của hắn, thì hắn khiến cho người ấy bị hủy diệt; và những ai nổi lên chống đối hắn, hắn sẽ phái quân đến gây chiến với họ, và nếu có thể hắn sẽ hủy diệt họ; và một ông vua bất chính làm sai lạc đường lối của mọi sự ngay chính là như vậy.
Han har alltså rätt att stifta lagar som tjänar hans syfte och som är till nytta för människorna. (Psalm 24:1, 10)
Vậy Ngài có quyền đặt ra luật pháp phù hợp với ý định của Ngài và mang lại lợi ích cho loài người.—Thi-thiên 24:1, 10.
I enlighet med Nobels testamente var den primära uppgiften för stiftelsen att förvalta förmögenheten som Nobel efterlämnade.
Tuân thủ theo di chúc của Nobel, nhiệm vụ chính của Quỹ là quản lý các tài sản Nobel để lại.
Eller bevisar sådana framsteg snarare att Jehova Gud har stiftat de lagar som styr himlakropparna?
Hay sự tiến bộ đó giúp chứng minh rằng Đức Giê-hô-va là Đấng lập ra các luật của vũ trụ?
18 I sitt brev till kolosserna förklarar Paulus att Gud fann för gott att genom Kristus försona allt annat med sig genom att stifta fred med hjälp av Jesu blod som utgöts på tortyrpålen.
18 Trong thư gửi cho người Cô-lô-se, Phao-lô giải thích rằng Đức Chúa Trời vui lòng chấp nhận việc Đấng Christ đổ huyết trên cây khổ hình để giúp muôn vật hòa thuận lại với Ngài.
Varför slutade stiftelsen stödja pojkhemmen i stan?
Chú Alfred, tại sao Quỹ Wayne lại ngừng hỗ trợ cho trại mồ côi trong thành phố?
Communauté de communes skapades genom en av det franska parlamentet stiftad lag som trädde i kraft 6 februari 1992.
Cộng đồng xã được thành lập theo luật của Nghị viện Pháp thông qua vào ngày 6 tháng 2 năm 1992.
Blender är idag ett fritt och öppet program som aktivt utvecklas av stiftelsen Blender Foundation.
Hiện tại, Blender là một phần mềm tự do và đang phát triển nhanh chóng dưới sự chỉ đạo của Blender Foundation.
Jehova, som formar ljus och skapar mörker, kan stifta fred och skapa olycka
Đức Giê-hô-va, Đấng sáng tạo ánh sáng và bóng tối, có thể đem đến hòa bình và gây tai họa
För övrigt får rättfärdighetens frukt sin säd sådd under fredliga förhållanden för dem som stiftar fred.”
Ngoài ra, hạt giống của trái công chính được gieo trong sự hòa thuận, giữa những người tạo sự hòa thuận”.
20 De som stiftar fred är lyckliga därför att ”de skall kallas ’Guds söner’”.
20 Những người sống hòa thuận được hạnh phúc vì “họ sẽ được gọi là con Đức Chúa Trời!”.
Om makthavarna, som stiftar och upprätthåller trafiklagarna, säger Bibeln: ”Varje själ må underordna sig de överordnade myndigheterna.”
Về những viên chức chính quyền ban hành luật lệ giao thông, Kinh Thánh nói: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”.
Även om du är under 45 och ingen av de här riskfaktorerna stämmer in på dig, rekommenderar stiftelsen ändå att du låter kontrollera dina ögon vart fjärde år.
Dù không có yếu tố nguy cơ nêu trên và chưa đến 45 tuổi, QTTPCG khuyên bạn nên kiểm tra mắt bốn năm một lần để phát hiện bệnh glaucoma.
Institut Pasteur, Pasteurinstitutet, är en fransk, icke vinstinriktad privat stiftelse som ägnar sig åt forskning i biologi, mikroorganismer, sjukdomar och vacciner.
Viện Pasteur (tiếng Pháp: Institut Pasteur) là một cơ sở phi lợi nhuận tư nhân Pháp dành riêng cho các nghiên cứu về sinh học, vi sinh vật, dịch bệnh và vắc xin.
Nu är pick används för att manipulera stiften.
Giờ, cái que dùng để điều khiển cái chốt.
13 År 1929, vid en tid då olika regeringar började stifta lagar som förbjöd sådant som Gud befaller eller krävde sådant som Guds lagar förbjuder, trodde man att överheten måste vara Jehova Gud och Jesus Kristus.
13 Vào năm 1929, lúc mà các luật lệ của nhiều chính phủ khác nhau bắt đầu ngăn cấm những gì Đức Chúa Trời răn bảo hoặc đòi hỏi những gì luật pháp của Đức Chúa Trời ngăn cấm, tín đồ đấng Christ tưởng rằng các quyền trên chính là Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ.
Jag hoppas att de känner att jag plockar upp det jag hört från dem och de årtionden av arbete jag lagt ner på stiftelsen.
Và tôi hy vọng họ biết tôi đang truyền tải những gì tôi đã biết được từ họ và từ mấy chục năm tôi làm việc cho Qũy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stiftelse trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.