στερώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ στερώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στερώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ στερώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lấy đi, tước đoạt, tước, cướp, làm mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ στερώ

lấy đi

(bereave)

tước đoạt

(deprive)

tước

(strip)

cướp

làm mất

(bereave)

Xem thêm ví dụ

Ο πόλεμος πέρασε στη στεριά.
Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền.
Της στερεί μια καθαρή ηθική υπόσταση και αγαθή συνείδηση.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Τελικά, η στεριά αναδύθηκε και συγκεντρώθηκε δημιουργώντας ηπείρους που άλλαζαν σε σχήμα και μέγεθος με τον χρόνο.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
Το είδος της εργασίας που κάνει κανείς, ή οι συνθήκες κάτω από τις οποίες είναι αναγκασμένος να εργάζεται, μπορεί να του στερούν τη χαρά.
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng.
Ο Ιεχωβά δεν μας στερεί αυτή την ευχαρίστηση, αλλά γνωρίζουμε ρεαλιστικά ότι οι εν λόγω δραστηριότητες από μόνες τους δεν μας βοηθούν να συσσωρεύουμε πνευματικούς θησαυρούς στον ουρανό.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Μου στέρησες τον αδερφό μου.
Anh cướp anh trai tôi khỏi tay tôi.
Κάθε άνδρας και γυναίκα εδώ μέσα απαρνήθηκαν την πρότερη ζωή τους και στερήθηκαν την ταυτότητα τους στο όνομα κάτι νέου.
Giờ mọi đàn ông và phụ nữ ở đây đã từ bỏ cuộc sống quá khứ của họ và bị tước bỏ danh tính của mình trước cái tên của cuộc đời mới.
Δεν μπορώ να της στερήσω την ελπίδα που έχει για τα παιδιά της.
Hy vọng cho con cái là tất cả những gì mẹ anh còn.
Μερικοί άνθρωποι στερούνται ακόμη και την πιο βασική πνευματική διατροφή· λιμοκτονούν από πνευματική άποψη.
Một số người thiếu ngay cả sự dinh dưỡng thiêng liêng căn bản nhất; họ đói khát về thiêng liêng.
Μας στέρησαν ακόμη και τη λέξη «πολίτης» και τους φυλάκισαν για έναν ολόκληρο χρόνο.
Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng.
Μου στέρησες τη Σάρα, και θα πάρω δικαιοσύνη.
Ngươi đã cướp Sara khỏi ta, và ta sẽ đòi lại công bằng.
+ 36 Πρέπει να χρησιμοποιείτε ακριβή ζυγαριά, ακριβή ζύγια, ακριβές μέτρο στερεών* και ακριβές μέτρο υγρών.
+ 36 Các ngươi phải dùng những cái cân chính xác, trái cân chính xác, một dụng cụ đo lường vật khô* chính xác và một dụng cụ đo lường chất lỏng* chính xác.
Οι δίκαιοι δεν θα στερηθούν το ψωμί (25)
Người công chính sẽ không phải ăn xin (25)
Μπορεί να κυριαρχεί στις σκέψεις μας, στερώντας μας την ευτυχία.
Chúng ta có thể nghĩ mãi đến chuyện giận hờn để rồi bị mất đi niềm vui.
Γιατί έχουν στερηθεί οι γυναίκες τέτοια στοιχειώδη δικαιώματα;
Tại sao phụ nữ lại bị tước đi những quyền chính đáng như thế?
Αυτά τα ζώα ποτέ δεν εγνώρισαν χειμερινές συνθήκες και δεν θα στερηθούν την τροφή τους στους επόμενους μήνες.
Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn.
21 Όσοι δεν συμπεριφέρονται σε αρμονία με τις θεϊκές απαιτήσεις είναι “σκεύη που στερούνται τιμής”.
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
Ήρθε η ώρα, να πάρεις πίσω ότι σου στέρησαν.
Thời gian đã đến để lấy lại những gì đã bị lấy đi từ ngươi.
Δεν θα μπορούσε άραγε να τους κάνει αυτό να νιώθουν άσκοπα ένοχοι και να τους στερήσει τη χαρά τους;
Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?
Αν της την στερήσουμε, δεν θα έχει τίποτα να χάσει.
Nếu chúng ta hạ cô ta, chắc chắn cô ta sẽ chẳng còn gì để mất.
Όσοι είναι όρθιοι στέρησαν απ'τον θάνατο αυτό που ήθελε.
Và còn những người đang đứng ở đây.
Ο Πάκαρντ προσθέτει ότι επειδή δεν υπάρχουν επαρκείς παροχές για τη φροντίδα των παιδιών στις Ηνωμένες Πολιτείες, «αρκετά εκατομμύρια παιδιά σήμερα στερούνται την καλή φροντίδα στα πρώτα τους χρόνια».—Τα Παιδιά μας Βρίσκονται σε Κίνδυνο (Our Endangered Children).
Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children).
Πρέπει να γυρίσουμε την Κέιτι στη στεριά..
Chúng ta phải đưa Katie về trại.
Δε θα ξεφύγει κανείς στη στεριά!
Sẽ không có chỗ trốn trên đất liền đâu.
Πολλοί ιδιοκτήτες προσπαθούσαν να περικόψουν τα μερίδια όπου απασχολούντο οι αγρότες υπό τη δουλοπαροικία και συχνά τους στερούσαν ακριβώς τα τμήματα που χρειάζονταν περισσότερο, τα βοσκοτόπια γύρω από τα σπίτια τους.
Nhiều chủ sở hữu đã cố gắng cắt giảm các giao khoán mà nông dân đã chiếm đóng dưới chế độ nô lệ và thường xuyên tước đoạt chúng một cách chính xác những phần mà họ cần nhất: những vùng đồng cỏ quanh nhà của họ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στερώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.