Stenbocken trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Stenbocken trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stenbocken trong Tiếng Thụy Điển.
Từ Stenbocken trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Ma Kiết, Ma Kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Stenbocken
Ma Kiếtproper (Ma Kiết (chòm sao) |
Ma Kếtproper |
Xem thêm ví dụ
Små flockar av stenbockar som lever i Judeens öken i närheten kommer regelbundet till En-Gedis källa. Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. |
(Job 38:31–33) Jehova riktade också Jobs uppmärksamhet på några av djuren — lejonet och korpen, stenbocken och sebran, vildtjuren och strutsen samt den starka hästen och örnen. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
Stenbocken är verkligen ett mästerverk i fråga om formgivning! Thật vậy, dê rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo! |
(Psalm 104:18) Av alla bergens invånare hör stenbocken, till exempel den nubiska stenbocken med sina stora horn, till dem som är säkrast på foten. (Thi-thiên 104:18) Các loài dê rừng, như dê rừng Nubia có cặp sừng tuyệt đẹp, là một trong những động vật sống trên núi có bàn chân bám chắc nhất. |
På detta ska Ebba Stenbock ha svarat: "Om min salige herre levat, så hade Hans Nåd aldrig kommit här in." Sau đó, góa phụ của Fleming, Ebba Stenbock được cho là đã tiếp cận Công tước và trả lời: "Nếu người chồng quá cố của tôi còn sống, thì ân huệ của bạn sẽ không bao giờ được nhập vào đây." |
(1 Kungaboken 4:30–33) Kanske hade han liksom sin far David iakttagit stenbockarna som är vanligt förekommande i området runt En-Gedi, nära Döda havets stränder. (1 Các Vua 4:30-33) Có lẽ như Đa-vít, cha ông, ông đã quan sát những con sơn dương thường lui tới vùng Ên-ghê-đi, gần bên bờ Biển Chết. |
”Har du lärt känna ... tiden för stenbockarna ... att föda?” ‘Bạn có biết khi nào dê rừng đẻ không?’ |
PÅ EN karta över Söderhavet kan du hitta Tonga precis väster om där den internationella datumlinjen korsar Stenbockens vändkrets. TRÊN bản đồ vùng Nam Thái Bình Dương, bạn có thể tìm thấy xứ Tonga nằm về phía tây nơi giao điểm của tuyến đổi ngày và nam chí tuyến. |
Den fullkomliga människan kommer inte att göra felbedömningar i större utsträckning än stenbocken, som osvikligt hoppar från klippa till klippa på kala berget. Con người hoàn toàn sẽ không nhầm lẫn, cũng như con sơn dương không nhầm lẫn khi nhảy từ hòn đá này sang hòn đá khác trên vách núi cao. |
Områdets bergspass och branter utgör ett idealiskt hem för det utlovade landets stenbock, som liknar de djur som ses på bilderna ovan. Những đèo đá lởm chởm và những vách đá cheo leo trong vùng này là nơi ở lý tưởng cho loại dê rừng sống ở Đất Hứa, giống như những con được thấy ở đây. |
”De höga bergen är för stenbockarna” “Các núi cao là nơi-ở của dê rừng” |
Ägaren till ”djuren på de tusen bergen” kunde därför med rätta fråga Job: ”Har du lärt känna den fastställda tiden för stenbockarna på den branta klippan att föda?” — Psalm 50:10; Job 39:1. Do đó, Đấng là Chủ của “các bầy súc-vật tại trên ngàn núi” có thể hỏi Gióp một cách chí lý: “Ngươi có biết thì nào dê rừng đẻ chăng?” (Thi-thiên 50:10; Gióp 39:4). |
Mellanrummet mellan tårna kan vidgas under stenbockens vikt, vilket ger ett bra fäste när den står eller rör sig på de trånga klipphyllorna. Kẽ móng chân có thể giãn ra giúp chúng bám chặt khi chúng đứng hoặc di chuyển trên những bờ đá hẹp. |
Namnet En-Gedi betyder troligen ”killingens källa”, vilket vittnar om att unga stenbockar vanligen uppehöll sig i det här området. Thật vậy, cái tên Ên-ghê-đi có lẽ có nghĩa là “suối của dê non”, là một bằng chứng cho thấy những chú dê non thường có mặt ở đây. |
Den infaller i april (månaden Bak) när solen flyttar från Meena Rashiya (fiskarna) till Mesha Rashiya (stenbocken). Năm mới của người Sinhala được tổ chức với lễ hội thu hoạch (vào tháng Bak) khi mặt trời đi từ Meena Rashiya (House of Pisces) tới Mesha Rashiya (House of Aries). |
Biologen Douglas Chadwick iakttog en gång en stenbock som använde sitt balanssinne för att undvika att bli fångad på en klippavsats som var för smal för att vända sig på. Có lần nhà sinh vật học Douglas Chadwick quan sát một con dê rừng thuộc một giống khác dùng sự thăng bằng của nó để tránh bị kẹt trên một dải đá quá hẹp, không đủ chỗ cho nó quay lại. |
Stenbockar är väl utrustade för att leva på otillgängliga platser. Loài dê rừng này được phú cho khả năng sống ở những nơi khó đi lại. |
Där finns också tre cirklar som föreställer ekvatorn, Kräftans vändkrets och Stenbockens vändkrets. Trên mặt đồng hồ cũng có ba vòng tròn tượng trưng đường xích đạo, Bắc Chí Tuyến và Nam Chí Tuyến. |
2 Då valde Saul ut 3 000 män ur Israel och gav sig i väg för att leta efter David och hans män på klipporna där stenbockarna håller till. 2 Sau-lơ dẫn theo 3.000 người tuyển chọn từ cả Y-sơ-ra-ên và lên đường truy lùng Đa-vít cùng những người theo ông trên các vách đá, là nơi sinh sống của dê núi. |
Stenbock Dê rừng |
Kri-kri (Capra aegagrus cretica), ibland även kretensisk get, "Agrimi" eller kretensisk stenbock, är en vild get som lever i östra Medelhavsområdet. Dê hoang kri-kri (Danh pháp khoa học: Capra aegagrus cretica), đôi khi còn gọi là Dê Creta, Agrimi, hay Dê hoang Cretan là một phân loài của loài dê hoang dã. |
Varg, brunbjörn, lo (5), visent, gems och stenbock (6) finns nu bara i vissa bergsområden eller i nordliga trakter. Chó sói, gấu, linh miêu (5), bò rừng bison, sơn dương và dê núi (6) giờ đây chỉ còn sống ở vài dãy núi hoặc ở mãi tận phía bắc. |
Eftersom En-Gedi är den enda pålitliga vattenkällan i det här karga området, har den i århundraden varit ett favoritställe för stenbockar som söker vatten. Là nguồn nước an toàn duy nhất trong vùng khô cằn này, Ên-ghê-đi đã trở thành nguồn nước được loài sơn dương rất yêu thích trong suốt nhiều thế kỷ. |
Stenbockar har dessutom ett utomordentligt balanssinne. Dê rừng cũng có sự thăng bằng phi thường. |
1710 (28 februari) – Magnus Stenbock besegrar en dansk invasionshär utanför Helsingborg. 28.2.1710 = thống đốc Magnus Stenbock chiến thắng quân Đan Mạch bên ngoài thành phố Helsingborg. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stenbocken trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.