Στέφανος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Στέφανος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Στέφανος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Στέφανος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Stêphanô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Στέφανος

Stêphanô

(Stephen)

Xem thêm ví dụ

24 Το στεφάνι των σοφών είναι ο πλούτος τους,
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ;
Είναι, λοιπόν, ευνόητο γιατί πολλοί καταλήγουν στο ίδιο συμπέρασμα με το σχολιαστή της Αγίας Γραφής Μάθιου Χένρι, ο οποίος είπε: «Εδώ ο Στέφανος προσεύχεται στον Χριστό, και το ίδιο πρέπει να κάνουμε και εμείς».
Do đó, nhiều người đi đến kết luận như lời của ông Matthew Henry, nhà bình luận Kinh Thánh: “Trong câu này, Ê-tiên đã cầu nguyện Đấng Christ, nên chúng ta cũng vậy”.
(Εφεσίους 1:22· Αποκάλυψη 1:12, 13, 20· 2:1-4) Στο μεταξύ, αν ακολουθούμε το υπέροχο παράδειγμα που έθεσε ο Στεφανάς, ο Φορτουνάτος και ο Αχαϊκός, και αν συνεχίζουμε να κοπιάζουμε υπηρετώντας τους αδελφούς μας, θα υποστηρίζουμε και εμείς όσια τη διευθέτηση της εκκλησίας, εποικοδομώντας τους αδελφούς μας και ‘παρακινώντας τους σε αγάπη και καλά έργα’.—Εβραίους 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
5 Εκείνη την ημέρα ο Ιεχωβά των στρατευμάτων θα γίνει ένδοξο στέμμα και όμορφο στεφάνι για όσους απομείνουν από τον λαό του.
5 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va vạn quân sẽ trở nên vương miện vinh hiển và vòng hoa đẹp đẽ cho số người còn lại của dân ngài.
«Ευτυχισμένος είναι ο άνθρωπος που υπομένει δοκιμασία», γράφει ο Ιάκωβος, «επειδή, όταν γίνει επιδοκιμασμένος, θα λάβει το στεφάνι της ζωής».
Gia-cơ viết: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống”.
(Πράξεις 5:33) Αργότερα, η απολογία του μαθητού Στεφάνου είχε μια παρόμοια βασανιστική επίδρασι στα μέλη εκείνου του δικαστηρίου.
Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ.
Προς το τέλος της επίγειας ζωής του, έκανε μια θετική αξιολόγηση της διακονίας του και είπε: «Από τώρα και στο εξής μου επιφυλάσσεται το στεφάνι της δικαιοσύνης, το οποίο ο Κύριος, ο δίκαιος κριτής, θα μου δώσει ως ανταμοιβή εκείνη την ημέρα».—2 Τιμόθεο 4:8.
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
Στα Ολύμπια τούς πρόσφεραν στεφάνια από φύλλα αγριελιάς, ενώ στα Ίσθμια τους έδιναν στεφάνια από πεύκο.
Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông.
4 Σχεδόν 2.000 χρόνια μάς χωρίζουν από τη δράση των ζηλωτών αποστόλων Πέτρου και Παύλου, του αγαπητού γιατρού Λουκά, του γενναιόδωρου Βαρνάβα, του θαρραλέου Στεφάνου, της καλόκαρδης Δορκάδος, της φιλόξενης Λυδίας και τόσων άλλων πιστών μαρτύρων.
4 Đã gần 2.000 năm trôi qua kể từ thời của hai sứ đồ sốt sắng Phi-e-rơ và Phao-lô, thầy thuốc yêu dấu Lu-ca, Ba-na-ba hào phóng, Ê-tiên can đảm, Đô-ca tốt bụng, Ly-đi mến khách và rất nhiều nhân chứng trung thành khác.
(β) Τι αποδεικνύει ότι ο Στέφανος ήταν ταπεινός;
(b) Có bằng chứng nào cho thấy Ê-tiên là người khiêm nhường?
Η αφήγηση δεν αποκαλύπτει αν ο Σαύλος ήταν μεταξύ αυτών των αντρών από την Κιλικία οι οποίοι δεν μπορούσαν να αντισταθούν στον Στέφανο.
Lời tường thuật không cho biết Sau-lơ có ở trong số những người Si-li-si không thể biện bác lời của Ê-tiên hay không.
(Πράξεις 7:60) Ο Ιησούς και ο Στέφανος επιθυμούσαν το καλύτερο ακόμη και για εκείνους που τους μισούσαν.
(Công-vụ 7:60) Chúa Giê-su và Ê-tiên đều cầu mong điều tốt đẹp nhất ngay cả cho những người thù ghét họ.
(β) Με ποια έννοια ήταν ο Στέφανος «γεμάτος χάρη και δύναμη»;
(b) Ê-tiên “đầy dẫy lòng nhân từ và quyền năng của Đức Chúa Trời” như thế nào?
20 Ο μαθητής Στέφανος παρέμεινε γαλήνιος όταν υπέμεινε μια σοβαρή δοκιμή της πίστης του.
20 Môn đồ Ê-tiên biểu lộ sự bình tĩnh khi chịu thử thách gay go vì đức tin.
(Ιωάννης 5:27-29) Γι’ αυτό, ο Στέφανος ζήτησε από τον Ιησού να διαφυλάξει τη δύναμη της ζωής του μέχρι την ανάσταση.—1/1, σελίδα 31.
(Giăng 5:27-29) Vì vậy ông cầu xin, hoặc kêu cầu, Chúa Giê-su gìn giữ lực sự sống của ông cho đến khi được sống lại.—1/1, trang 31.
Θα βάλει στο κεφάλι σου στεφάνι θελκτικότητας· στέμμα ωραιότητας θα σου χαρίσει».
Sự khôn-ngoan sẽ đội trên đầu con một dây hoa-mĩ, và ban cho con một mão triều thiên vinh-quang”.
Οι τέσσερις είναι πρεσβύτεροι, και δύο είναι επίσης τακτικοί σκαπανείς, γεγονός που καταδεικνύει πόσο αληθινό είναι το εδάφιο Παροιμίαι 17:6: «Τέκνα τέκνων είναι ο στέφανος των γερόντων· και η δόξα των τέκνων οι πατέρες αυτών».
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
16 Το στεφάνι έπεσε από το κεφάλι μας.
16 Vương miện đã rơi khỏi đầu.
Και όλοι γνωρίζουμε ότι ο Στέφανο δε δουλεύει μόνος.
Và ta đều biết, Stephano không hành động một mình đâu.
Ο Σωτήρας βλέπει πέραν των «χιτώνων» και των «στεφανιών» που καλύπτουν τις λύπες μας από τους άλλους.
Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác.
Ο Χριστόφορος εισήλθε στη Ρώμη και επέβλεψε την εκλογή του Στέφανου Γ ́.
Christophorus vào Rôma và giám sát cuộc bầu cử Giáo hoàng Stephen III.
Αποδείξου πιστός μέχρι θανάτου, και εγώ θα σου δώσω το στεφάνι της ζωής».
Khá giữ trung-tín cho đến chết, rồi ta sẽ ban cho ngươi mũ triều-thiên của sự sống”.
Ίσως να έμαθε ο Παύλος για αυτή την κατάσταση από τον Στεφανά, τον Φορτουνάτο και τον Αχαϊκό, οι οποίοι είχαν ταξιδέψει από την Κόρινθο στην Έφεσο όπου έμενε ο Παύλος.
Rất có thể Phao-lô biết được về tình trạng này qua Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ, những người đã đi từ Cô-rinh-tô đến Ê-phê-sô, nơi Phao-lô đang trú ngụ.
Πριν από μερικά χρόνια, γνώρισα αυτή τη γυναίκα, την Στέφανι Πόσαβεκ, σχεδιάστρια με έδρα το Λονδίνο, με την οποία μοιραζόμαστε το πάθος και την εμμονή για τα δεδομένα.
Cách đây vài năm, tôi gặp người phụ nữ này, Stefanie Posavec -- một nhà thiết kế ở London, người chia sẻ với tôi niềm đam mê và ám ảnh về dữ liệu.
Η απάντηση του Στεφάνου αποτελεί περίληψη τριών φάσεων της ιστορίας του Ισραήλ, με ιδιαίτερη έμφαση σε ορισμένα σημεία.
Ê-tiên đáp lời bằng cách tóm tắt ba giai đoạn lịch sử của dân Y-sơ-ra-ên và cẩn thận nhấn mạnh một số điểm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Στέφανος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.