stava fel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stava fel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stava fel trong Tiếng Thụy Điển.
Từ stava fel trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là viết sai chính tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stava fel
viết sai chính tả(misspell) |
Xem thêm ví dụ
Att stava fel på " Chanukkah " är ett misstag. Đánh vần sai " Hanukkah " là một sai lầm. |
En massa ord jag alltid stavar fel. Có một vài chữ tôi luôn viết sai chính tả. |
SÄD lN dina tips Han har stavat " sänd " fel. Chữ " coming " sai rồi kìa. |
I sin ungdom hade han en flickvän, och en gång vid en stavningstävling stavade hon ett ord rätt, medan han stavade det fel. Lúc trẻ, ông có cô bạn gái, và có lần ở một cuộc thi về chính tả, cô đánh vần đúng, còn ông thì đánh vần sai. |
att stava deras namn fel på gravstenen. hay khi viết sai tên của họ trên bia mộ. |
Om du har stavat ett ord fel i Gmail kan du få det rättat automatiskt med funktionen Automatisk korrigering. Khi bạn viết sai chính tả một từ, Gmail có thể tự động sửa lại bằng chức năng Tự động sửa. |
På mindre än tio månader förändrades Symonds Ryder från ivrig ny medlem till pöbelledare. Hans andliga förfall började med att han förnärmades av att man stavat hans namn fel — en bokstav var fel. Chưa đến 10 tháng, Symonds Ryder từ một người cải đạo đầy hăm hở trở thành một người lãnh đạo đám đông khủng bố, sự suy tàn phần thuộc linh của ông bắt đầu với việc xúc phạm vì đánh vần sai tên ông—chỉ một chữ cái. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stava fel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.