state zitti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ state zitti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ state zitti trong Tiếng Ý.
Từ state zitti trong Tiếng Ý có các nghĩa là câm, câm miệng, câm mồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ state zitti
câmadjective Non stai zitto e non mi lasci leggere, allora raccontami una storia. Vì cậu không thể câm miệng để tôi đọc báo, nên kể chuyện tôi nghe đi. |
câm miệngadjective Non stai zitto e non mi lasci leggere, allora raccontami una storia. Vì cậu không thể câm miệng để tôi đọc báo, nên kể chuyện tôi nghe đi. |
câm mồmadjective Perche'non fai un favore a te e a tutti e stai zitta? Sao mày không tự giúp mình và mọi người một tay và câm mồm lại? |
Xem thêm ví dụ
Perché non state zitti e non ce ne andiamo? Tại sao các anh không im hết và đi ra thôi. |
State zitti! Bà im đi! |
State zitti e lasciatelo lavorare. Mấy anh im đi để anh ấy làm được không? |
State zitti. Im ngay. |
Ti esorto a ricordarti dell'ultima volta che sei venuto da me con un coltello. State zitti! Tao khuyên mày nên nhớ lại cái lần mày định dùng dao chơi tao ấy. |
State zitti entrambi. Cả 2 người im hết đi. |
Allora il padre di George si alzò e disse: “State zitti! Nhưng rồi cha của anh George đứng dậy và nói: “Mọi người hãy im đi! |
No, state zitti tutti e due. Không, hai người cùng im lặng nào. |
State zitti! Có im không hả? |
State zitti! Câm miệng! |
State zitti! Im lặng! |
State zitti e reggetemi il gioco. Giữ yên lặng và làm theo chỉ đạo của tao. |
Adesso state zitti e ascoltate. Bây giờ thì yên lặng và nghe đi. |
State tutti zitti. Im đi, tất cả mọi người. |
State tutti zitti! Mọi người đều im đi! |
State tutti zitti! Mọi người yên lặng nào! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ state zitti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới state zitti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.