στάση λεωφορείου trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στάση λεωφορείου trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στάση λεωφορείου trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στάση λεωφορείου trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là trạm xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στάση λεωφορείου
trạm xe buýtnoun Έδωσε μια αποχαιρετιστήρια αγκαλιά στην μητέρα του και κατόπιν έτρεξε στη στάση λεωφορείου. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Xem thêm ví dụ
Έδωσε μια αποχαιρετιστήρια αγκαλιά στην μητέρα του και κατόπιν έτρεξε στη στάση λεωφορείου. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Δεν μπορείς να τον αφήσεις σε μια στάση λεωφορείου. Mẹ không thể bỏ mặc chú ấy ở bến xe buýt được. |
Τα περιοδικά μας προσφέρονται για πολύπλευρο κήρυγμα—σε δρόμους, σε πάρκα, σε στάσεις λεωφορείων, σε περιοχές με επιχειρήσεις. Các tạp chí của chúng ta là một lợi khí giúp rao giảng theo nhiều cách—ngoài đường phố, tại công viên, trạm xe buýt, tại những nơi thương mại. |
Θα τα πούμε στην στάση λεωφορείων στο Γκλέμπε στις 2:00. Gặp mẹ ở trạm xe buýt ở Glebe lúc 2 giờ chiều. |
Περνούσαμε από μια στάση λεωφορείου. Chúng tôi đi qua một trạm xe buýt. |
Η Μαρτίν είδε κάποια προφανώς στενοχωρημένη γυναίκα να στέκεται σε μια στάση λεωφορείου. Martine thấy một phụ nữ có vẻ đau khổ đứng ở trạm xe buýt. |
Εδώ ο Πατέρας Κην με τη Νατάσα στη στάση λεωφορείου. Đây là cha Keene và Natasha ở bến xe buýt. |
Κάποιοι άλλοι αρχίζουν Γραφικές συζητήσεις ενώ κάθονται στο πάρκο ή σε μια στάση λεωφορείου. Một số người công bố cao tuổi bắt đầu chia sẻ về Kinh Thánh khi ngồi ở ghế công viên hay tại bến xe buýt. |
στάσεις λεωφορείων και γωνιές δρόμων. Tôi đã thấy tò mò. |
Έβαλα αστυνομικούς σε κάθε σταθμό μετρό και στάση λεωφορείου σε ακτίνα 8 χλμ. tôi đã bố trí người khắp các nhà ga trong vòng 5 dặm. |
Και οι δυο τοποθεσίες είναι κοντά σε στάσεις λεωφορείου. Cả hai địa điểm đều nằm trên tuyến xe buýt này. |
42η οδός, Λιμενική αρχή τερματική στάση λεωφορείων. Phố 42, Port Authority Bus Terminal. |
Τους έβρισκαν σε στάσεις λεωφορείων γιατί ήθελαν να δουν συγγενείς τους που είχαν πεθάνει απο καιρό. Nhân viên sẽ tìm thấy họ tại các điểm dừng xe buýt, đang chờ xe và đi gặp người thân đã qua đời lâu rồi. |
Σηκώνομαι νωρίς και δίνω μαρτυρία σε ανθρώπους στις στάσεις λεωφορείων, στους χώρους στάθμευσης, στο δρόμο, στα καταστήματα ή στα πάρκα. Tôi dậy sớm và đi làm chứng cho những người tôi gặp ở các trạm xe buýt, bãi đậu xe, trên đường phố, trong các cửa hiệu, hoặc trong công viên. |
12 Σήμερα, δίνεται όλο και μεγαλύτερη έμφαση στη δημόσια μαρτυρία: σε στάσεις λεωφορείων, σταθμούς τρένων, χώρους στάθμευσης, πλατείες και αγορές. 12 Một phương pháp ngày càng được chú trọng hiện nay là làm chứng nơi công cộng: tại trạm xe buýt, nhà ga xe lửa, bãi đậu xe, quảng trường công cộng và ở chợ. |
Όπως ο Παύλος, έτσι και εμείς προσπαθούμε να πηγαίνουμε όπου βρίσκονται οι άνθρωποι, όπως σε στάσεις λεωφορείων, πολυσύχναστους δρόμους και αγορές. Như Phao-lô, chúng ta cố gắng đi bất cứ nơi đâu có người, dù là trạm xe buýt, trên đường phố nhộn nhịp hoặc ở chợ. |
Καθώς συζητούσαν, αστυνομικοί, πυροσβέστες και προσωπικό εκπαιδευμένο στην παροχή επείγουσας ιατρικής βοήθειας συγκεντρώθηκαν σε μια στάση λεωφορείου στην απέναντι πλευρά του δρόμου. Trong khi cuộc họp đang diễn ra thì cảnh sát, lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu đổ về trạm xe buýt bên kia đường. |
Εκτός του ότι συμμετέχουν στη διακονία από σπίτι σε σπίτι, οι ευαγγελιζόμενοι τώρα δίνουν μαρτυρία σε αεροδρόμια, γραφεία, καταστήματα, χώρους στάθμευσης, στάσεις λεωφορείων, δρόμους, πάρκα, παραλίες και αλλού. Ngoài việc đi từ nhà này sang nhà kia, hiện nay các người công bố còn làm chứng tại phi trường, văn phòng, cửa tiệm, bãi đậu xe, trạm xe buýt, ngoài đường phố, trong công viên, trên bãi biển và những nơi khác. |
Μια μέρα, καθώς επέστρεφε στο σπίτι της από το εργοτάξιο μιας Αίθουσας Βασιλείας όπου είχε εργαστεί εθελοντικά, βρήκε κοντά σε κάποια στάση λεωφορείου μια χρυσή αλυσίδα αξίας εξακοσίων ευρώ. Một ngày nọ, sau khi làm việc trong một dự án xây cất Phòng Nước Trời, chị trở về nhà. Trên đường về, chị thấy gần trạm xe buýt có một món trang sức bằng vàng với trị giá 800 đô la mà ai đó đã đánh rơi. |
Το φυλλάδιο Νέα της Βασιλείας Αρ. 35 μπορεί να χρησιμοποιηθεί από τους ευαγγελιζομένους όταν δίνουν μαρτυρία σε ανθρώπους που βρίσκονται σε στάσεις λεωφορείων, σε μικρές επιχειρήσεις, σε χώρους στάθμευσης και αλλού. Những người công bố có thể dùng tờ Tin Tức Nước Trời số 35 để làm chứng ở các trạm xe buýt, trong các tiệm buôn nhỏ, ở các bãi đậu xe và nơi khác. |
Ήθελα να το μάθω επειδή φτιάχνω επιχειρήσεις από 12 χρονών όταν πουλούσα καραμέλες σε στάση λεωφορείου στο Γυμνάσιο, έως το Λύκειο, που κατασκεύαζα συσκευές ηλιακής ενέργειας, στο Πανεπιστήμιο που κατασκεύαζα ηχεία. Tôi muốn hiểu rõ điều này bởi vì tôi đã khởi nghiệp từ năm 12 tuổi. |
Μετά τη βγάζει στην υπηρεσία αγρού κάθε πρωί με το αναπηρικό της καροτσάκι, πηγαίνοντας από σπίτι σε σπίτι για μια ώρα περίπου και δίνοντας κατόπιν μαρτυρία σε ανθρώπους που βρίσκονται σε στάσεις λεωφορείων. Rồi mỗi buổi sáng anh đưa chị đi rao giảng trong chiếc xe lăn, đi từ nhà này sang nhà kia khoảng một tiếng và sau đó rao giảng cho người ta ở trạm xe buýt. |
Ειδικοί τομείς περιλαμβάνουν δημόσιους χώρους (δρόμους, πάρκα, χώρους στάθμευσης και στάσεις λεωφορείων), περιοχές στο κέντρο των πόλεων, εμπορικά κέντρα και αεροδρόμια, μαρτυρία από τηλεφώνου, δημόσια μέσα μεταφοράς (κήρυγμα σε λεωφορεία) και φοιτητικές εστίες. Những khu vực đặc biệt gồm có khu công cộng (đường phố, công viên, bãi đậu xe và trạm xe buýt), trung tâm thành phố, trung tâm buôn bán và sân bay, làm chứng bằng điện thoại, phương tiện di chuyển công cộng (rao giảng trên xe buýt) và khuôn viên đại học. |
Εδώ κάνει στάση το λεωφορείο; Xe buýt có dừng ở đây không vậy ? |
Με συνάντησε στην στάση του λεωφορείου και μου έδειξε το εργαστήριό του στο πανεπιστήμιο Cornell. Ông gặp tôi ở trạm xe buýt và dẫn tôi tới phòng thí nghiệm của ông ở Đại học Cornell. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στάση λεωφορείου trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.