starfsemi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ starfsemi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starfsemi trong Tiếng Iceland.
Từ starfsemi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hoạt động, thao tác, vận hành, phép toán, sự hoạt động, hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ starfsemi
hoạt động(operation) |
thao tác, vận hành(operation) |
phép toán(operation) |
sự hoạt động(activity) |
hành động
|
Xem thêm ví dụ
Hann útlistar þetta nánar og segir að hinir dánu geti hvorki elskað né hatað og að í gröfinni sé „hvorki starfsemi né hyggindi né þekking né viska“. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
„Í dánarheimum [gröfinni], þangað sem þú fer, er hvorki starfsemi né hyggindi né þekking né viska.“ — Prédikarinn 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Blaðið hélt áfram: „Í Póllandi, til dæmis, mynduðu trúarbrögðin bandalag með þjóðinni og kirkjan varð eindreginn andstæðingur þess flokks sem fór með völdin; í Austur-Þýskalandi var kirkjan starfsvettvangur andófsmanna sem fengu að nota kirkjubyggingar undir starfsemi sína; í Tékkóslóvakíu hittust kristnir menn og lýðræðissinnar í fangelsum, lærðu að meta hver annan og tóku síðan höndum saman.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
▪ Ritari safnaðarins og starfshirðir skulu fara yfir starfsemi allra reglulegra brautryðjenda. ▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều. |
Það felur í sér að við leggjum hart að okkur í samræmi við starfsemi kraftar hans fyrir milligöngu Krists, eins og postulinn hvatti til í Kólossubréfinu 1:29. Điều này bao hàm việc chúng ta cố gắng hết mình để hòa hợp với sự hoạt động của quyền năng Ngài qua đấng Christ, như sứ đồ đã khuyên nơi Cô-lô-se 1:29. |
Hið stjórnandi ráð hefur umsjón með starfsemi ritdeildar við aðalstöðvar safnaðarins. Hội đồng Lãnh đạo giám sát hoạt động của Ban biên tập ở trụ sở trung ương. |
(1. Þessaloníkubréf 5:19) Verk og viðhorf geta tálmað starfsemi heilags anda í okkar þágu, ef þau ganga í berhögg við meginreglur Guðs. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19) Thật vậy, những hành động và thái độ trái nghịch với nguyên tắc Đức Chúa Trời có thể ngăn trở thánh linh hoạt động vì lợi ích chúng ta. |
Við ættum að líta á þá sem eðlilega starfsemi heilbrigðs heila. Chúng ta nên xem đó là một chức năng bình thường của não bộ, giúp cho nó tiếp tục được lành mạnh. |
(b) Hvað finnst þér um að mega styðja starfsemi Guðsríkis? (b) Anh chị cảm thấy thế nào về đặc ân mình có để ủng hộ công việc Nước Trời? |
Sumir þeirra hafa kannski villst frá hjörðinni og eru hættir að taka þátt í starfsemi safnaðarins. Thậm chí, có một số người đi lạc khỏi bầy và ngưng tham gia các hoạt động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
Tölvupóstur getur gleypt dýrmætan tíma sem væri betur varið til heimaverkefna og andlegrar starfsemi. Dùng điện thư quá độ có thể lãng phí thì giờ quí báu cần thiết cho bài tập hoặc sinh hoạt thần quyền. |
(Hebreabréfið 10: 23- 25) Slík starfsemi hjálpar okkur að halda okkur andlega vakandi svo að við missum ekki sjónar á dýrlegri von okkar. Hoạt động như thế sẽ giúp chúng ta luôn cảnh giác về thiêng liêng hầu không quên đi hy vọng huy hoàng của chúng ta. |
Stjórn kommúnista gerði ítrekaðar tilraunir til að stöðva starfsemi hans. Chính quyền nơi đó tìm mọi cách để bắt bớ họ. |
En ég minnti mig á að markmiðið með starfsemi Gíleaðskólans væri að stuðla að því að fagnaðarerindið væri boðað um allan heim. Tuy nhiên, tôi tự nhủ rằng mục đích của Trường Ga-la-át là giúp các học viên thực hiện công việc rao giảng trên toàn cầu. |
Starfsemi Votta Jehóva fær lagalegan rétt í Quebec Hợp pháp hóa công việc ở Quebec |
Þátttakendur í Fótbolti fyrir vináttu nefndu starfsemi liðsins við að liðsinna börnum með sérþarfir, auk frumkvæðis þeirra að því að veita börnum í mismunandi löndum meðferð og hjálpa þeim sem eru í neyð. Các cầu thủ của Giải bóng đá vì Tình hữu nghị được ghi nhận các hoạt động của câu lạc bộ nhằm hỗ trợ trẻ em có nhu cầu đặc biệt, cũng như các sáng kiến để điều trị cho trẻ em ở các quốc gia khác nhau và giúp đỡ những người có nhu cầu. |
Réttvísi þjónsins sýnir sig einnig í biblíulegum leiðbeiningum sem hann gefur varðandi starfsemi safnaða, trúboðsheimila og Betelheimila. Đường lối công bình của lớp đầy tớ cũng được thấy rõ qua sự chỉ dẫn dựa trên Kinh Thánh dành cho hoạt động của các hội thánh, nhà giáo sĩ và nhà Bê-tên. |
Hvaða reynslu höfðu þjónar Jehóva fyrir daga kristninnar af starfsemi anda Guðs? Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va trước thời đấng Christ đã có kinh nghiệm nào về hoạt động của thánh linh? |
Þegar Ted heimsótti Pólland ári síðar ásamt Milton Henschel funduðu þeir með embættismönnum sem þá voru orðnir umburðarlyndari gagnvart okkur og starfsemi okkar. Khi anh Milton Henschel và Ted thăm Ba Lan vào năm tiếp theo, họ đã gặp các quan chức, những người này giờ đây đã có thiện chí hơn với chúng ta cũng như công việc của chúng ta. |
ÚRSKURÐUR Hæstiréttur landsins úrskurðar að vottarnir stundi starfsemi sína friðsamlega, að almannafriði stafi engin hætta af ritum þeirra og þeir hafi þann rétt að segja frá skoðunum sínum. XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy Nhân Chứng hoạt động trật tự, ấn phẩm của họ không phải là mối đe dọa cho trật tự công cộng và họ có quyền chia sẻ quan điểm. |
Hvaða þýðingu hafði tilbeiðsla fyrir hebreskumælandi fólk og hvaða starfsemi einkennir votta Jehóva nú á dögum? Sự thờ phượng có nghĩa gì đối với những người nói tiếng Hê-bơ-rơ, và hoạt động nào khiến cho Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay nổi bật hẳn? |
Allt, sem hönd þín megnar að gjöra með kröftum þínum, gjör þú það, því að í dánarheimum, þangað sem þú fer, er hvorki starfsemi né hyggindi né þekking né viska.“ Mọi việc tay ngươi làm được, hãy làm hết sức mình; vì dưới Âm-phủ, là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Svo ótrúlegt sem það er hefur jafnvel verið lagður 60 prósenta skattur á frjáls framlög sem trúfélagið hefur fengið til að kosta starfsemi sína. Điều khó tin được là ngay cả sự đóng góp về tôn giáo mà họ nhận được cũng bị đánh thuế 60 phần trăm. |
Hann einfaldaði lífið, sagði upp vinnunni og fann síðar aðra vinnu sem stangaðist ekki á við starfsemi hans með söfnuðinum. Anh đơn giản hóa đời sống, xin nghỉ việc và với thời gian tìm được một công việc mà không cản trở anh trong những sinh hoạt của tín đồ Đấng Christ. |
(Jóhannes 3:16) Spádómar Biblíunnar draga upp fyrir okkur mynd af starfsemi Guðs — allt út til enda þúsundáraríkisins! Qua các lời tiên tri của Kinh-thánh, chúng ta biết đại khái các hoạt động của Đức Chúa Trời—đến tận cuối thời kỳ Một Ngàn Năm! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starfsemi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.