starf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ starf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starf trong Tiếng Iceland.
Từ starf trong Tiếng Iceland có các nghĩa là công việc, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ starf
công việcnoun Hvaða innsiglun er brátt á enda en hvaða annað starf er í fullum gangi? Công việc đóng ấn nào sắp chấm dứt, và công việc nào đang gấp rút tiến hành? |
hoạt độngnoun Hvað þarf að hafa efst í huga varðandi veraldlegt starf? Chúng ta phải đặc biệt ghi nhớ gì về hoạt động ngoài đời? |
Xem thêm ví dụ
Núverandi starf Công việc của tôi hiện nay |
(b) Hvað segja nokkrar deildarskrifstofur um starf aðfluttra boðbera? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Mars, 1888 - ég var að fara úr ferð að sjúklingur ( því ég var nú aftur til borgaralegt starf ), þegar leið mín leiddi mig í gegnum Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Oliver bað Guð um staðfestingu varðandi endurreisnina og starf hans henni viðkomandi. Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó. |
Þó er stundum erfitt fyrir kristinn mann að finna starf sem samræmist stöðlum Biblíunnar. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
Þetta er hluti heimsóknarkennsluboðskapar sem fjallar um líf og starf frelsarans. Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi. |
5 Jeremía var spámaður í Jerúsalem í meira en 40 ár (647-607 f.o.t.) og það var engan veginn auðvelt starf. 5 Sứ mạng tiên tri của Giê-rê-mi tại Giê-ru-sa-lem kéo dài đến hơn 40 năm (647-607 TCN) và đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng. |
Þetta er engan veginn auðvelt starf en Jehóva gleðst er hann horfir á fólk sitt lifa í sannleikanum og segja öðrum frá fagnaðarerindinu. Đây không phải là một việc dễ dàng, nhưng Đức Giê-hô-va vui thích biết bao khi thấy dân của Ngài trung thành sống theo lẽ thật và chia sẻ tin mừng với nhiều người! |
11 Og allt starf þitt skal héðan í frá helgað Síon, af allri sálu þinni. Já, þú skalt ætíð ljúka upp munni þínum fyrir málstað minn, og aóttast ekki hvað bmaðurinn getur gjört, því að ég er cmeð þér. 11 Và ngươi phải làm trọn việc của mình tại Si Ôn, với tất cả tâm hồn của mình, từ nay về sau; phải, ngươi phải luôn luôn mở miệng mình ra nói về chính nghĩa của ta, và chớ asợ hãi những gì bloài người có thể làm, vì ta ở ccùng ngươi. |
Þetta er hluti heimsóknarkennslu-boðskapar sem fjallar um líf og starf frelsarans. Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi. |
Ég held ég hafi valið rangt starf hjá hinu opinbera. Phải nói là, tôi nghĩ tôi vào lộn ngành rồi |
Síðari heimsstyrjöldin braust út árið 1939 og árið eftir var starf Votta Jehóva bannað í Kanada. Thế Chiến II nổ ra vào năm 1939, một năm trước khi công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Canada bị cấm đoán. |
Hvaða starf er þetta og hvers vegna er það svona nauðsynlegt? Công việc ấy là gì và tại sao nó lại quan trọng đến như vậy? |
Sumar ríkisstjórnir hindra starf okkar. Một số chính phủ hạn chế công việc rao giảng của chúng ta. |
Bókin The Parousia in the New Testament segir: „Parósíuvonin hefur varla marktæk áhrif á líf, hugsunarhátt eða starf kirkjunnar. . . . Sách The Parousia in the New Testament ghi: “Hy vọng về sự Hiện Diện có ít ý nghĩa trong đời sống, tư tưởng và công việc của nhà thờ... |
13 Fyrir þá sem fluttu til annars lands hafði þetta í för með sér að venjast nýju heimili, vinna með bræðrum og systrum sem þeir þekktu ekki fyrir og ef til vill að læra nýtt starf. 13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới. |
(Opinberunarbókin 14:4) Hið stjórnandi ráð er þakklátt fyrir að við biðjum Jehóva að blessa starf þess. Họ cùng tất cả các tín đồ được xức dầu của đạo Đấng Ki-tô “luôn theo Chiên Con [Chúa Giê-su] bất cứ nơi nào ngài đi” (Khải huyền 14:4). |
Hvernig blessaði Jehóva starf lærisveinanna? Đức Giê-hô-va ban ân phước cho các môn đồ trong nỗ lực của họ như thế nào? |
Þeir hafa aukið starf sitt á akrinum sem aldrei fyrr og árangurinn lætur ekki á sér standa. Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích. |
Greinin á eftir fjallar um spennandi aðstæður og framvindu sem hefur gert þetta starf einstaklega árangursríkt í svona stórum mæli. Bài tới sẽ bàn đến một số hoàn cảnh và sự phát triển hứng thú đã giúp công việc này thành công trên một bình diện rộng lớn. |
Skiptir þá engu máli hvort þeir skila skýrslu um starf sitt? Họ có nên nghĩ số giờ của mình không đáng để báo cáo không? |
4 Jesús einbeitti sér að því að velja, þjálfa og skipuleggja starf lærisveina með sérstakt markmið í huga. 4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu. |
Heilagur andi er miðill fyrir starf Guðs í fjölskyldum og hvarvetna í kirkjunni. Đức Thánh Linh là phương tiện truyền đạt cho công việc của Thượng Đế, trong gia đình và trong khắp Giáo Hội. |
Hvernig svarar starf ‚þjónshópsins‘ til þeirra ráðstafana sem gerðar voru á dögum Jósefs? Lớp người “đầy-tớ” ngày nay làm sự sắp đặt nào giống như thời Giô-sép? |
Bauđ hann ūér starf? Ông ấy đề nghị anh một công việc? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.