stare civilă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stare civilă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stare civilă trong Tiếng Rumani.
Từ stare civilă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hộ tịch, tình traïng hay dieän hoân nhaân, tình trạng hôn nhân, hoä tòch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stare civilă
hộ tịch(civil status) |
tình traïng hay dieän hoân nhaân(marital status) |
tình trạng hôn nhân(marital status) |
hoä tòch(civil status) |
Xem thêm ví dụ
Mă duc la starea civilă acum şi anulez căsătoria. Tớ sẽ đến văn phòng luật sư ngay bây giờ và li hôn. |
Vârsta, data botezului, responsabilităţile pe care le aveţi în congregaţie, starea civilă şi dacă aveţi copii minori. Tuổi tác của bạn, ngày báp têm, trách nhiệm trong hội thánh, tình trạng gia đình và bạn có con nhỏ hay không. |
Limitele impuse de vârstă, organizaţie şi stare civilă nu au mai fost importante în cadrul acestei slujiri devotate. Ranh giới của tuổi tác, tổ chức, và tình trạng hôn nhân không còn quan trọng nữa trong sự phục vụ trung thành. |
Apoi s-au întors la Oficiul de stare civilă, unde li se pregăteau mult doritele certificate de căsătorie. Kế đến nữa, họ trở lại Ban Hộ Tịch để chuẩn bị làm giấy hôn thú mà họ rất mong mỏi được cấp. |
Toţi stăteau la rând în faţa echipei ce servea drept Oficiu de stare civilă pentru a furniza datele personale. Mọi người đều xếp hàng trước Ban Hộ Tịch, kiên nhẫn chờ đợi để được cấp lý lịch cá nhân. |
Fiecare dintre noi, indiferent de starea civilă şi numărul de copii, poate fi apărătoare a planului Domnului descris în declaraţia oficială privind familia. Tất cả mọi người, bất kể tình trạng hôn nhân là gì hoặc có bao nhiêu con cái thì cũng có thể là người bênh vực cho kế hoạch của Chúa như đã được mô tả trong bản tuyên ngôn về gia đình. |
Nu se ştie exact care era starea civilă a lui Eunice atunci când Pavel a vizitat a doua oară oraşul Listra (în jurul anului 50 e.n.). Tình cảnh gia đình của bà Ơ-nít ra sao khi Phao-lô viếng thăm Lít-trơ lần thứ hai (khoảng năm 50 CN), thì không ai rõ cho lắm. |
Din contră, acestea erau cupluri sincere şi bine intenţionate, care nu reuşiseră să-şi înregistreze căsătoria pentru că trăiau în regiuni izolate, departe de oficiile de stare civilă. Ngược lại, họ là những cặp thành tâm và có động lực tốt mà trước đó đã không đăng ký kết hôn vì sống ở những vùng hẻo lánh cách xa những phòng hộ tịch. |
Declaraţiile doamnei Calment au fost apoi confruntate cu informaţiile din registrele de stare civilă, notariale şi bisericeşti, precum şi din ziarele vremii şi din listele întocmite cu ocazia recensămintelor. Sau đó, họ đối chiếu những gì bà nói với sổ hộ tịch, hồ sơ công chứng, sổ sách của nhà thờ cũng như những bài báo và các đợt điều tra dân số. |
Oscarson, preşedinta generală a Tinerelor Fete, a spus: „Fiecare dintre noi, indiferent de starea civilă şi numărul de copii, poate fi apărătoare a planului Domnului descris în declaraţia oficială privind familia. Oscarson, chủ tịch trung ương Hội Thiếu Nữ đã nói: “Tất cả mọi người, bất kể tình trạng hôn nhân là gì hoặc có bao nhiêu con cái thì cũng có thể là những người bênh vực cho kế hoạch của Chúa như đã được mô tả trong bản tuyên ngôn về gia đình. |
b) Care era starea conducătorilor civili ai lui Iuda şi a subalternilor lor? b) Các nhà lãnh đạo dân sự và những thuộc hạ đang ở trong tình trạng nào? |
În cele din urmă, într-o zi din februarie 1942, Lloyd m-a luat fără să-mi spună nimic — împreună cu patru Martori care promiseseră că nu vor divulga secretul — şi m-a dus la starea civilă, unde ne-am căsătorit. Cuối cùng, một ngày nọ vào tháng 2 năm 1942, anh Lloyd kín đáo dẫn tôi—cùng với bốn Nhân Chứng đã thề giữ bí mật—đến sở đăng ký và chúng tôi kết hôn. |
Şi, în timp ce facem tot ce este posibil pentru a crea familii tradiţionale puternice, calitatea de membru în familia lui Dumnezeu nu depinde de niciun alt fel de statut – stare civilă, statut de părinte, situaţie financiară, situaţie socială sau chiar statutul pe care îl postăm pe reţelele de socializare. Và trong khi chúng ta cố gắng hết sức để tạo ra các gia đình truyền thống vững mạnh, thì những người trong gia đình của Thượng Đế không phụ thuộc vào bất cứ tình trạng nào khác—tình trạng hôn nhân, tình trạng cha mẹ, tình trạng tài chính, tình trạng xã hội, hoặc thậm chí các loại tình trạng mà chúng ta đăng trên phương tiện truyền thông xã hội. |
În următorii treizeci de ani Franța se va afla într-o stare de război civil sau armistițiu armat. Trong ba mươi năm kế tiếp, nước Pháp tự mình chứng kiến những cuộc xung đột vũ trang và những lần đình chiến xen lẫn nhau. |
□ Ce stare predomina printre conducătorii civili, şi care era atitudinea multora din popor? □ Tình trạng nào hoành hành trong số những nhà lãnh tụ dân sự, và thái độ của nhiều người là gì? |
Constituția dă președintelului dreptul de a desemna miniștrii, de a declara război și stare de urgență, să emită legi (care, cu excepția cazurilor de urgență, au nevoie de ratificarea Consiliului Poporului), să declare amnistie, să amendeze constituția și să desemneze funcționari civili și personalul militar. Hiến pháp trao cho tổng thống quyền chỉ định các bộ trưởng, tuyên chiến và công bố tình trạng khẩn cấp, ra các điều luật (mà, ngoại trừ trong trường hợp khẩn cấp, cần phải được Hội đồng Nhân dân phê chuẩn), ân xá, sửa đổi hiến pháp, và chỉ định các quan chức dân sự và nhân viên quân sự. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stare civilă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.