stanna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stanna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stanna trong Tiếng Thụy Điển.
Từ stanna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dừng lại, lưu lại, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stanna
dừng lạiverb Jag tänker stanna här. Jag tänker be er om ert mod. Tôi sẽ dừng lại tại đây. Tôi sẽ đòi hỏi ở bạn sự dũng cảm. |
lưu lạiverb Då vet du att allt du berättar stannar här. Những gì anh nói với chúng tôi chỉ lưu lại trong phòng này thôi. |
ở lạiverb Jag har så mycket arbete så jag stannar en timme till. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa. |
Xem thêm ví dụ
Allihopa, håll er lungna och stanna där ni är. Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh. |
Många som blev troende hade kommit från avlägsna platser och hade inte tillräckliga resurser för att kunna stanna i Jerusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
(Johannes 8:12–59) Jesus stannar nu utanför Jerusalem och sätter i gång en intensiv kampanj med att vittna i Judeen. (Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê. |
Hur länge ska vi stanna? Chúng ta sẽ ở đây bao lâu? |
Även när din egen värld stannar går världen omkring dig vidare och det gör du också. Ông biết không, khi mà thế giới của ông dừng lại thì thế giới ngoài kia vẫn đi về phía trước và ông cũng vậy. |
Morbror Vernon stannade till sist utanför ett dystert hotell i utkanten av en stor stad. Cuối cùng ông Dursley ngừng xe lại trước một khách sạn âm u ở ngoại ô một thành phố lớn. |
I andra fall har församlingar och enskilda erbjudit sig att se till äldre bröder och systrar för att deras barn skall kunna stanna kvar i sina uppgifter. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Han vill starta världen på nytt när den inte ens har stannat. Khai sinh thế giới một lần nữa trong khi nửa còn lại thậm chí vẫn chưa hề suy chuyển. |
Många av oss stannar genast upp för att läsa ett sms – borde vi inte lägga ännu större vikt vid budskap från Herren? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Jag stannar här, men släpp eleverna. Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi |
Jag vill stanna upp här igen och ge ett sammanhang, för med ett sammanhang blir det lättare att bli klar över det här. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
Stanna om möjligt hemma om du är sjuk Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
I detta land tänker jag stanna. Tôi sẽ ở lại xứ này. |
”Lärjungarna kunde inte stanna hemma” “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
Det är bäst att jag stannar här. Tôi nghĩ tôi cứ ở trong đây thôi. |
Jed och Matt, ni stannar häruppe och följer de andra två. lần theo hai cái dây còn lại.. |
De stannar i Lake Mead, vi är alldeles bakom dem. Họ đang dừng lại ở hồ Mead, ta sẽ ở ngay sau họ. |
Jag önskar att vi kunde stanna här för evigt. Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi. |
Han lät mig söka råd och få hans godkännande att stanna på Ricks College. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
3 Och om de inte är trofasta skall de inte få medlemskap i kyrkan. Dock får de stanna kvar på sina arvedelar enligt landets lagar. 3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở. |
Jag stannar. Em vẫn còn ở đây. |
Varför kan jag inte stanna hos dig? Tại sao con không thể ở với bố? |
Trots att rykten cirkulerade i mars 2007 att Real Madrid var villiga att betala omkring 80 miljoner euro (54 miljoner pund) för Ronaldo, valde han att stanna i United och skrev den 13 april 2007 på ett nytt femårskontrakt med klubben som innebar 120 000 pund i veckan och gjorde honom till den högst betalade spelaren i lagets historia. Sự nghi ngờ càng lớn hơn khi có một tin đồn được lan truyền vào tháng 3 năm 2007 rằng Real Madrid đã sẵn sàng trả một khoảng tiền lớn chưa từng thấy 80 triệu euro (tức 54 triệu bảng) để có được Ronaldo tuy nhiên anh đã ký một hợp đồng 5 năm với mức lương 120 ngàn bảng một tuần (Tổng cộng là 31 triệu bảng) cho United vào ngày 13 tháng 4, và điều này khiến anh trở thành cầu thủ được trả lương cao nhất trong lịch sử đội bóng này. |
Jag ska stanna och jag köper ingen revolver. Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng. |
Den som ouppsåtligt hade dödat någon var tvungen att lämna sitt hem och fly till en tillflyktsstad och sedan stanna där under en tid. Det lär oss att livet är heligt och att vi måste respektera livet. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stanna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.