standa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ standa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standa trong Tiếng Iceland.
Từ standa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dậy, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ standa
dậyverb Hvaða afleiðingar hefur það fyrir hinar óguðlegu þjóðir að Jesús skuli ‚standa upp‘? Việc Giê-su “chỗi-dậy” đem lại hậu quả gì cho các nước không tin kính? |
đứngverb Hvað er gefið til kynna með því að múgurinn mikli skuli ‚standa frammi fyrir hásætinu‘? Sự kiện đám đông vô số người “đứng trước ngôi” cho thấy điều gì? |
Xem thêm ví dụ
Og ef við höfum tekið ákvörðun, þýðir það að við þurfum að standa við hana sama hvað gerist? Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra? |
Hann vitnaði líka í þriðja kapítula, tuttugasta og annað og tuttugasta og þriðja vers Postulasögunnar, nákvæmlega eins og þau standa í Nýja testamenti okkar. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Þetta ríki hefur nú þegar tekið völd á himnum og mun bráðlega „knosa og að engu gjöra öll þessi ríki [manna], en sjálft mun það standa að eilífu.“ — Daníel 2:44; Opinberunarbókin 11:15; 12:10. Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10). |
Enn vex vivacious Lilac kynslóð eftir dyrnar og lintel og the Sill eru farin, þróast sweet- ilmandi blóm sitt á vorin, til að vera grænt af musing ferðast, gróðursett og haft tilhneigingu einu með höndum barna, fyrir framan- garðinum Lóðir - nú standa við wallsides í eftirlaunum haga, og gefa stað til nýja- vaxandi skógum, - síðasta sem stirp, il Survivor þess fjölskyldu. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Allir ættu þó að hafa skýrt í sjónmáli hvar þeir standa. Song mỗi người cần biết rõ địa vị của mình. |
Þegar henni var bent á hvaða kröfur hún þyrfti að uppfylla sagði hún: „Látum þá hendur standa fram úr ermum.“ Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Ég sneri mér við og sá Edie standa í svartri forardrullu upp að hnjám. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
Karlmenn þurfa því að standa Kristi reiknisskap gerða sinna og að lokum Guði. Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
Hvað varð um Kain er Guð lét hann standa reikningsskap morðsins á Abel bróður hans? Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên? |
16 Viðbrögðin við þessari prédikun á fyrstu öldinni létu ekki á sér standa og fimmta atriði hins heilaga leyndardóms í 1. Tímóteusarbréfi 3: 16 kom greinilega í ljós. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Myndi hún eftir virkilega að hann hefði yfirgefið mjólk standa ekki örugglega úr hvaða skortur af hungri, og myndi hún koma í eitthvað annað til að borða meira viðeigandi fyrir hann? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Til að gera mitt besta og standa undir hinni nýju ábyrgð minni sem giftur maður, sagði ég: „Ég veit það ekki ‒ af því að ég er eiginmaður þinn og hef prestdæmið.“ Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.” |
„Drottinhollur lýsir, fram yfir trúfastur, þeirri hugmynd að vilja standa með og berjast fyrir persónu eða hlut, jafnvel gegn ofurefli.“ “Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”. |
Þú getur til dæmis séð hve áreiðanlegir þeir eru með því að taka eftir því hvort þeir reyna einlæglega að standa við öll loforð sín. Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa. |
Sarah Ferguson hafði á réttu að standa árið 1915: ,Það var mikil uppskeruvinna eftir‘. – Úr sögusafninu í Brasilíu. Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil. |
Það mun hjálpa okkur að standa við þann ásetning að Satan skuli aldrei fá keypt hollustu okkar við Guð fyrir nokkurt verð. — Sálmur 119:14-16. Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16). |
Ekki standa upp. Cúi xuống nào. |
Og megi alvaldur Drottinn Jehóva veita þér þau sérréttindi að standa fagnandi frammi fyrir sér um alla eilífð! Nguyện Đức Giê-hô-va là Chúa Tối Thượng ban cho bạn đặc ân được vui mừng đứng trước mặt Ngài đến muôn đời! |
Ég vitna um þær fjölmörgu blessanir sem okkur standa til boða er við aukum undirbúning okkar og andlega þátttöku í sakramentis helgiathöfninni. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
Þá er friður okkar augljós jafnvel þeim sem fyrir utan standa. Trong những dịp như thế, ngay những người ngoài cũng thấy rõ sự hòa thuận của chúng ta. |
Það gerum við í næsta kafla bókarinnar, og þá sjáum við hvernig Daníel stóð frammi fyrir Guði sínum og hvernig hann mun standa frammi fyrir honum í framtíðinni. Trong chương kế tiếp chúng ta sẽ thảo luận về câu này, giúp chúng ta thấy Đa-ni-ên đã và sẽ đứng trước mặt Đức Chúa Trời như thế nào trong quá khứ và trong tương lai. |
Auk þess getur Jehóva gefið okkur styrk til að standa stöðug. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va có thể ban cho chúng ta sức mạnh để chịu đựng. |
Við skulum standa einörð á móti slóttugum tilraunum hans til að tæla okkur til að syndga. Đừng để hắn lôi kéo chúng ta vào con đường tội lỗi! |
Þeir myndu standa frammi fyrir freistingum og þrýstingi í þá átt að gera það sem rangt var. Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.