ställningstagande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ställningstagande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ställningstagande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ställningstagande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quan điểm, lập trường, phận, đóng, xác định vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ställningstagande
quan điểm(position) |
lập trường(position) |
phận(position) |
đóng(position) |
xác định vị trí(position) |
Xem thêm ví dụ
Deras ställningstagande gick emot människornas djupt rotade traditioner och väckte uppståndelse i den lilla landsortsstaden. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Genom att kanske göra som Universitet i Delft som begär att deras doktorander måste lämna in fem ställningstaganden som de måste kunna försvara. Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ. |
Efter det här modiga ställningstagandet släpptes systrarna. Sau khi can đảm cho biết lập trường, các chị đã được tha. |
Under de fem år som Harold King satt i ensamcell på grund av sitt trogna ställningstagande fann han tröst i att skriva och sjunga lovsånger till Jehova. Trong năm năm bị biệt giam vì giữ vững lòng trung thành, anh Harold King đã tìm được niềm an ủi trong việc sáng tác và ca hát những bài ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
18 Tusentals ungdomar ibland oss har gjort ett modigt ställningstagande och tjänar nu som döpta förkunnare av de goda nyheterna. 18 Hàng ngàn người trẻ giống như bạn đã lựa chọn lập trường can đảm. Họ hiện là người công bố tin mừng đã làm báp têm. |
(Jesaja 51:7, 8) De som förtröstar på Jehova kommer att bli förtalade och smädade på grund av sitt modiga ställningstagande, men det är inte något som de bör frukta för. (Ê-sai 51:7, 8) Vì lập trường can đảm của mình, những người đặt sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bị lăng mạ, khinh miệt, nhưng họ không có gì phải sợ. |
Men vad skulle hända med den förvanskade kommunikation som Paulus talade om, ifall vi i våra ställningstaganden först visade empati för andras upplevelser? Tuy nhiên, điều gì sẽ xảy ra với “lời dữ” mà Phao Lô đã đề cập đến nếu vị thế của chúng ta bao gồm sự đồng cảm trước hết với kinh nghiệm của người khác? |
Men som Jehovas vittnen bör vi försöka rätta oss efter Guds tankar om dödsstraff, samtidigt som vi förblir neutrala i den här frågan och inte som många andra gör ett politiskt ställningstagande. Thế nhưng, là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta nên cố gắng có đồng một ý tưởng với Đức Chúa Trời về việc xử tử, đồng thời giữ trung lập về những lập trường chính trị mà nhiều người tuyên bố trong vấn đề này. |
Vårt ställningstagande och vår kommunikation ska inte vara stridslysten. Chúng ta không nên gây ra tranh luận về lập trường và sự truyền đạt đối với các vấn đề dễ bàn cãi. |
På grund av hennes modiga ställningstagande letar Naaman reda på Elisa och blir botad. Vì lập trường can đảm của em mà Na-a-man chịu đi tìm Ê-li-sê và được chữa lành. |
Genom att meditera över verserna 30 och 31, som beskriver Pinehas fasta och modiga ställningstagande för rättfärdigheten, blir vi dessutom förvissade om att Jehova inte glömmer dem som är lojala mot honom och att han rikligen belönar dem. Ngoài ra, khi suy ngẫm về hai câu 30 và 31 miêu tả lập trường can đảm, kiên quyết của Phi-nê-a về sự công bình, chúng ta tin chắc rằng Đức Giê-hô-va không quên những người trung thành và Ngài sẽ ban thưởng cho họ dồi dào. |
• Hur belönade Jehova de fyra hebréerna för deras modiga ställningstagande? • Đức Giê-hô-va thưởng cho bốn người Hê-bơ-rơ vì lập trường can đảm của họ như thế nào? |
Än i våra dagar gör deras ställningstagande stort intryck på många som inte delar deras tro men som ändå beundrar dem för att de stod fasta. Cho đến bây giờ, nhiều người không phải là Nhân Chứng vẫn có ấn tượng tốt và khâm phục sự kiên cường của họ. |
Ett ungt vittne kommer ihåg det ställningstagande han och hans bror gjorde, när deras mor, som länge hade varit overksam som kristen, ingick ett äktenskap som innebar äktenskapsbrott. Một Nhân-chứng trẻ tuổi nhớ lại lập trường mà anh và các anh em khác trong gia đình đã quyết định giữ khi mẹ của họ, một tín đồ lâu năm không hoạt động, đã kết hôn dù cho làm thế là phạm tội ngoại tình. |
b) Vilket ställningstagande måste de göra liksom apostlarna för 1.900 år sedan? b) Họ phải có thái-độ nào giống như các sứ-đồ sống cách đây hơn 19 thế-kỷ về trước? |
(Lukas 16:10) Deras modiga ställningstagande i en jämförelsevis obetydlig fråga om mat, och det fina resultat Jehova gav, styrkte dem utan tvivel inför ett senare, mycket svårare prov. (Lu-ca 16:10) Việc họ can đảm giữ lập trường về vấn đề tương đối nhỏ liên quan đến thức ăn và kết quả tốt mà Đức Giê-hô-va ban chắc chắn đã củng cố họ để đương đầu với một thử thách quan trọng hơn sau này. |
Precis som Jehonadab kom ut för att möta Jehu har många från nationerna kommit ut för att stödja Jesus, den större Jehu, och dennes jordiska representanter i deras ställningstagande för sann tillbedjan. Như Giô-na-đáp đã ra đón Giê-hu thì nhiều người từ các nước cũng ra để ủng hộ Chúa Giê-su, Giê-hu Lớn, và những người đại diện ngài trên đất trong việc đứng về phía sự thờ phượng thật (Xa-cha-ri 8:23). |
Och samtidigt med att du ändrat på vilka som arbetar där, så måste du ha stött på ett annat ställningstagande som vi alltid stöter på, speciellt med kvinnor, som har att göra med den yttre bilden, klädsel, den beslöjade kvinnan. Vậy cùng với việc thay đổi nhân sự chị cũng phải đối mặt với xác định lại vị trí của mình điều chúng ta luôn phải đối diện, đặc biệt với phụ nữ, và điều đó liên quan đến hình ảnh bên ngoài chiếc váy đầm, chiếc mạng che mặt. |
3) Han ville uppmuntra Timoteus att förbli upptagen i tjänst för Jehova och förlita sig på exakt kunskap i de inspirerade Skrifterna i sitt ställningstagande mot falska läror. (3) Ông muốn khuyến khích Ti-mô-thê tiếp tục bận rộn phụng sự Đức Giê-hô-va và nương cậy nơi sự hiểu biết chính xác về Lời được soi dẫn, cương quyết chống lại những sự dạy dỗ sai lầm. |
Det här bibliska ställningstagandet leder ofta till en medicinsk vård av högre kvalitet. Lập trường dựa trên Kinh Thánh này thường giúp các Nhân Chứng nhận được phương pháp trị liệu tốt hơn. |
Till stöd för detta ställningstagande hänvisar man till katolicismens ”uråldriga tradition”. Để hỗ trợ thêm cho lập trường này, lá thư của Vatican nhắc nhở đến “truyền thống thời xưa” của Thiên Chúa giáo. |
Och skulle man kunna få andra att snava på grund av ens ställningstagande i den här frågan? (Filipperna 1:10) Ngoài ra, những người khác có thể bị vấp phạm vì mình nhận một việc làm như thế không?—Phi-líp 1:10. |
Deras upproriska ställningstagande är ett hot mot hela uppfostringsanstalten.” Lập trường của bọn chúng là mối đe dọa cho cả trại”. |
I grund och botten representerar det här ett aggressivt ställningstagande mot mitt eget sinne, ett slags psykiskt inbördeskrig, vilket i sin tur fick antalet röster att öka och successivt bli ännu mer fientliga och hotfulla. Đơn giản mà nói, điều này có nghĩa là chọn lấy thế thù địch với chính tâm trí tôi, một dạng nội chiến tâm lý, và hậu quả là số lượng tiếng nói tăng lên và chúng nhanh chóng trở nên thù nghịch và hiểm ác. |
Samma folkmassor som stöder påvens ställningstagande i frågan om mänskliga rättigheter vägrar att lyssna till honom, när hans uttalanden berör deras privatliv. Cũng chính những người tán thành quan điểm của giáo hoàng về nhân quyền lại không chịu nghe theo khi ông có những lời động chạm đến đời tư của họ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ställningstagande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.