stærð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stærð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stærð trong Tiếng Iceland.
Từ stærð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kích thước, độ lớn, kéo dài, phạm vi, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stærð
kích thước(measurement) |
độ lớn(magnitude) |
kéo dài(extent) |
phạm vi(range) |
số(figure) |
Xem thêm ví dụ
Um 25 bræður sóttu skólann, sumir þurftu að ferðast hundruð kílómetra til að hljóta þau forréttindi að læra fagnaðarerindið í herbergi sem aðeins var 3,30 x 4,20 metrar að stærð. Khoảng 25 anh em trong Giáo Hội tham dự, một số đã đi hằng trăm dặm để có được đặc ân học phúc âm trong một căn phòng nhỏ hơn 3,35 mét bề ngang và 4,27 mét bề dài. |
Stærð táknmynda Cỡ biểu tượng |
Það var svo langt síðan hún hafði verið neitt nálægt rétta stærð, að það var alveg undarlega í fyrstu, en hún fékk að venjast því eftir nokkrar mínútur, og byrjaði að tala við sig, eins og venjulega. Nó đã quá lâu kể từ khi cô có được bất cứ điều gì gần đúng kích cỡ, nó cảm thấy khá kỳ lạ lúc đầu, nhưng cô đã quen với nó trong một vài phút, và bắt đầu nói chuyện với mình, như thường lệ. |
Við notum hlut sem er svipaður að stærð og hljóðnemi þannig að hann viti hvernig hann eigi að halda á honum þegar hann svarar. Chúng tôi dùng một vật để giả làm micrô, nhờ thế cháu có thể biết cách cầm micrô khi bình luận. |
Veldu þennan möguleika til að hlaða inn myndum í fullri stærð með ígræddri forsýningu í stað minnkaðrar útgáfu hennar. Þar sem þetta getur tekið mun lengri tíma í hvert skipti, notaðu þennan möguleika aðeins ef þú ert með nógu hraðvirka tölvu Bật tùy chọn này để nạp kích cỡ ảnh đầy đủ trong ô xem thử nhúng, thay cho kích cỡ bị giảm. Vì tùy chọn này sẽ nạp chậm hơn, khuyên bạn chỉ sử dụng nó trên máy tính chạy nhanh |
Ef þú gætir tekið brot á stærð við títuprjónshaus úr miðju sólarinnar og komið því fyrir hér á jörðinni væri þér ekki vært innan 140 kílómetra frá þessum agnarsmáa hitagjafa. Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn! |
Og þegar hún brotnar upp, táknar stærð hringsins mannfjöldann. Khi nó vỡ, độ lớn của quả bóng thể hiện độ lớn của dân số. |
Nú, það kemur í ljós að þegar heilinn þrefaldast í stærð, verða þeir ekki bara þrefalt stærri, þeir öðlast nýja byggingu. Hóa ra là khi kích thước não tăng gấp ba, nó không chỉ to hơn ba lần, nó còn có những cấu trúc mới. |
Stærð & snúningur skjás Kích thước màn hình & góc quay |
Lagfæra stærð mynda Đặt & lại kích thước hình |
Veldu þetta ef þú vilt halda sömu stærðarhlutföllum í myndinni. Sé þetta notað verður breidd ramma í hlutfalli við stærð myndar, annars yrði ramminn með fasta breidd í dílum Bật tùy chọn này nếu bạn muốn bảo tồn tỷ lệ hình thể của ảnh. Bật thì độ rộng của viền được đặt theo phần trăm kích cỡ ảnh, không thì nó theo điểm ảnh |
Þeir hafa dregið þá ályktun að fyrst okkur sé ráðlagt að hafa samkvæmi okkar á meðal af viðráðanlegri stærð væri rangt að hafa 200 eða 300 gesti í brúðkaupsveislu.“ Họ kết luận rằng nếu chúng ta được khuyên nên hạn chế số người có mặt tại những buổi họp mặt đông đảo để có thể trông coi được thì con số 200 hay 300 người có mặt tại đám cưới là sai”*. |
Sjálfgefin stærð leturs (# % Kích cỡ phông chữ mặc định (# % |
Í hvaða stærð eru þessi stígvél? Đôi giày đó size bao nhiêu thế? |
Taylor forseti sagði einnig: „Ef við ættum þess kost að spyrja Joseph að því hvernig Adam væri í útliti, hefði hann getað svarað því um hæl. Hann hefði greint okkur frá stærð hans, útliti og öllu öðru um hann. Chủ Tịch Taylor cũng nói: “Nếu ta hỏi Joseph là A Đam ra sao, thì ông sẽ nói cho ta biết ngay, ông sẽ nói cho ta biết tướng tá và dung mạo của A Đam và tất cả những điều về A Đam. |
7 Önnur krafa voru framlög til Guðs þar sem stærð framlagsins réðst af því viðhorfi sem bjó í hjarta þess Ísraelsmanns sem framlagið gaf. 7 Một sự đòi hỏi khác là phần đóng góp cho Đức Chúa Trời được định tùy lòng hảo tâm của mỗi cá nhân Y-sơ-ra-ên. |
Settu hér stærð heiltölustiguls Ở đây hãy đặt bước tích phân không gian |
" Ég er hræddur um að ég er, herra, " sagði Alice, " Ég get ekki muna hluti sem ég notaði - og ég Ekki halda sömu stærð í tíu mínútur saman! " " Tôi sợ tôi, thưa ngài ", Alice, " Tôi không thể nhớ những điều như tôi đã sử dụng - và I không giữ kích thước tương tự trong mười phút với nhau! " |
Nánasta stærð og teygja Kích cỡ gần nhất rồi co dãn |
Kasakstanía nær yfir stærstan hluta ríkisins Kasakstan og er alls 1,3 milljónir ferkílómetrar að stærð. Về mặt chính trị, nó bao gồm phần lớn Kazakhstan và có tổng diện tích khoảng 1,3 triệu km2. |
" Ég ætti viljað kennslunni bragðarefur mjög mikið, ef - ef ég hefði bara verið rétt stærð til að gera það! " Tôi nên có thích dạy nó thủ đoạn rất nhiều, nếu - nếu tôi muốn chỉ là kích thước phù hợp để làm điều đó! |
Í ýmsum heimildum er miðað við að hófleg notkun áfengis sé ekki meira en 20 grömm af hreinum vínanda (tveir drykkir af staðlaðri stærð) á dag hjá karlmönnum en 10 grömm (einn drykkur) hjá konum. Theo nhiều nguồn tài liệu, uống điều độ là uống tương đương 20 gam chất cồn trong ngày, tức 2 ly đối với nam giới, và 10 gam hay 1 ly cho phụ nữ. |
Engin eða ógild stærð gefin upp Chưa ghi rõ kích cỡ hay kích cỡ không hợp lệ |
Ég hljóp inn i herbergi Bills og sá að háls hans hafði tvöfaldast að stærð og hann átti erfitt með andardrátt. Tôi chạy vào phòng Bill và thấy rằng cổ của ông đã phồng lên gấp đôi về kích thước, và ông đang bị khó thở. |
Rannsóknarmenn á sviði nanótækni horfa fram til þess tíma þegar læknar geta komið vélmennum á stærð við frumur inn í blóðrásina til að finna og drepa krabbameinsfrumur og skaðlegar bakteríur. Các nhà nghiên cứu kỹ thuật nano dự kiến trong tương lai những con bọ nano, có kích thước như một tế bào, sẽ được bác sĩ đưa vào hệ tuần hoàn để tìm và tiêu hủy tế bào ung thư và vi khuẩn có hại. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stærð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.