σταδιοδρομία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σταδιοδρομία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σταδιοδρομία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σταδιοδρομία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp, chức nghiệp, lịch sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σταδιοδρομία
nghề(career) |
nghề nghiệp(career) |
sự nghiệp(career) |
chức nghiệp(career) |
lịch sử
|
Xem thêm ví dụ
3 Βρήκαμε μια Πιο Ανταμειφτική Σταδιοδρομία 3 Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn |
(Ψαλμός 148:12, 13) Συγκρινόμενη με τις θέσεις και τις ανταμοιβές που προσφέρει ο κόσμος, η σταδιοδρομία στην ολοχρόνια υπηρεσία του Ιεχωβά είναι αναμφίβολα ο πιο ασφαλής δρόμος για μια ζωή χαράς και ικανοποίησης. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Η κόρη της, η Έινα, η οποία πρόσφατα τέλειωσε το λύκειο, ξεκινάει τη δική της σταδιοδρομία στο έργο σκαπανέα. Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong. |
Για να αγοράσουμε την αλήθεια, ίσως χρειαστεί να θυσιάσουμε μια επικερδή εργασία ή σταδιοδρομία. Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao. |
Βρήκαμε μια Πιο Ανταμειφτική Σταδιοδρομία Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn |
Η υπηρεσία Μπέθελ είναι ένας ικανοποιητικός τρόπος ζωής από πνευματική άποψη —ο οποίος μπορεί να αποδειχτεί η καλύτερη σταδιοδρομία για εσάς. Công việc ở nhà Bê-tên là một lối sống thỏa nguyện về thiêng liêng—thật ra có thể là sự nghiệp tốt nhất cho bạn. |
Έτσι, τον Οκτώβριο του 1964, άρχισα τη σταδιοδρομία μου στην ολοχρόνια διακονία. Vì vậy vào tháng 10 năm 1964, tôi bắt đầu làm thánh chức trọn thời gian. |
Οι σπουδαστές, και όσοι από τις οικογένειές τους και τους φίλους τους βρίσκονταν στο ακροατήριο, ενθαρρύνθηκαν ακούγοντας αυτούς τους έμπειρους ιεραποστόλους καθώς εξηγούσαν από πρώτο χέρι γιατί η ιεραποστολική υπηρεσία είναι μια ικανοποιητική σταδιοδρομία. Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng. |
4 Καθώς τα παιδιά τους πλησιάζουν στα χρόνια της εφηβείας, ή ακόμη νωρίτερα, οι γονείς θα πρέπει να τους μιλήσουν ρεαλιστικά σχετικά με τους στόχους που σχετίζονται με τη σταδιοδρομία τους. 4 Khi con nhỏ sắp bước vào tuổi dậy thì hoặc ngay cả trước giai đoạn đó, cha mẹ nên nói chuyện thực tế với chúng về việc chọn nghề. |
Αυτός ο ενθουσιασμός του με συνάρπασε τόσο πολύ ώστε αργότερα επέλεξα τη χειρουργική ως σταδιοδρομία μου. Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình. |
Όταν συναντηθήκαμε, της εξήγησα γιατί δεν της είχα μιλήσει νωρίτερα για την πίστη μου και τη σταδιοδρομία που είχα επιλέξει. Khi gặp lại cô, tôi giải thích vì sao tôi đã không nói cho cô biết sớm hơn về đức tin và nghề nghiệp mà tôi định theo đuổi. |
Η σταδιοδρομία μας στην ολοχρόνια διακονία ήταν πιο σημαντική από οποιαδήποτε άλλη σταδιοδρομία θα μπορούσαμε να είχαμε επιδιώξει. Thánh chức trọn thời gian có ý nghĩa hơn bất cứ sự nghiệp nào khác mà chúng tôi có thể theo đuổi. |
Αφιερώνω τη σταδιοδρομία μου στο θέμα αυτό. Và tôi đang dành hết sự nghiệp của mình cho điều đó. |
Ή η σύζυγος μπορεί να αγωνίζεται για να κάνει μια επιτυχημένη σταδιοδρομία ως γυναίκα. Hoặc người vợ có thể cố gắng làm một người đàn bà gây dựng được sự nghiệp. |
Οι σχολικοί σύμβουλοι ίσως προσπαθούν να σας κατευθύνουν προς μια προσοδοφόρα σταδιοδρομία που απαιτεί πολυετή πανεπιστημιακή εκπαίδευση. Các cố vấn ở trường có thể lèo lái em đến một sự nghiệp kiếm nhiều tiền đòi hỏi nhiều năm đại học. |
Αν είστε νεαροί και σκέφτεστε σοβαρά να κάνετε την υπηρεσία του Ιεχωβά σταδιοδρομία σας, γιατί να μην κάνετε έρευνα γύρω από τα όσα έχουν δημοσιευτεί για τις διάφορες μορφές ολοχρόνιας υπηρεσίας και να βάλετε στόχο σας μία από αυτές; Nếu bạn còn trẻ và đang suy nghĩ nghiêm túc đến việc chọn phụng sự Đức Giê-hô-va làm sự nghiệp cho đời mình, sao không xem lại một số tài liệu đã được xuất bản nói về các hình thức phụng sự trọn thời gian và đặt một trong các mục tiêu đó? |
Μια σκαπάνισσα λέει: «Το σκαπανικό αξίζει πολύ περισσότερο από μια επιτυχημένη κοσμική σταδιοδρομία». Một chị tiên phong nói: “Công việc tiên phong có giá trị gấp bội phần so với sự thành công trong sự nghiệp”. |
Αναρωτηθείτε: “Πού θέλω να με οδηγήσει η εργασία ή η σταδιοδρομία μου;” Hãy tự hỏi: “Mục tiêu của mình là gì khi chọn một công việc?”. |
Η έμφαση στη μόρφωση ή την επαγγελματική σταδιοδρομία μπορεί να θέσει το γάμο σε δεύτερη μοίρα. Một sự chú trọng nhiều về học vấn hoặc nghề nghiệp có thể đặt hôn nhân vào một vai trò ít quan trọng hơn. |
«Αν οι σύγχρονοί του τον θεωρούσαν υπέρ το δέον πρόθυμο να θυσιάσει τη σταδιοδρομία του για χάρη των αρχών του, εκείνος τους θεωρούσε υπερβολικά πρόθυμους να θυσιάσουν όλες τις αρχές για χάρη της προσωπικής τους ανέλιξης». —Γουίλιαμ Γουίστον —Έντιμος Νευτωνιστής (William Whiston —Honest Newtonian). “Nếu những người cùng thời thấy ông quá sốt sắng khi hy sinh sự nghiệp vì lý tưởng, thì Whiston thấy những người cùng thời quá sẵn sàng để hy sinh mọi lý tưởng vì sự thăng tiến”.—William Whiston—Honest Newtonian. |
4 Γονείς, καθώς τα παιδιά σας πλησιάζουν στην εφηβεία, ή ακόμη και νωρίτερα, μιλήστε ρεαλιστικά μαζί τους σχετικά με τη σταδιοδρομία που θα ακολουθήσουν. 4 Các bậc cha mẹ, hãy nói chuyện một cách thực tế với con cái về việc chọn nghề khi chúng đến tuổi thiếu niên hoặc ngay cả sớm hơn nữa. |
3:1, 2) Αν δεν είχαμε γνωρίσει την αλήθεια, το μόνο που θα μας είχε μείνει θα ήταν αναμνήσεις, παλιές φωτογραφίες και προγράμματα παραστάσεων από την προηγούμενη σταδιοδρομία μας. Nếu không tìm được sự thật thì giờ đây chúng tôi chỉ có những kỷ niệm, những bức ảnh cũ và những tờ chương trình nhà hát của sự nghiệp trước đây. |
Άλλα άτομα στηρίζουν ολόκληρη τη ζωή τους στη σταδιοδρομία τους, αλλά διαπιστώνουν πως η εξουσία, το γόητρο και τα αποκτήματα δεν ικανοποιούν τη λαχτάρα που έχουν μέσα τους να ανακαλύψουν την αιτία της ύπαρξής τους. Nhiều người khác xây dựng đời sống mình xoay quanh một sự nghiệp, nhưng họ phát hiện rằng quyền lực, uy tín và tài sản không thể thỏa mãn khát vọng sâu kín về việc tìm kiếm lý do để hiện hữu. |
Επιπλέον, αξίζει να δημιουργούμε ευκαιρίες ώστε τα παιδιά μας να γνωρίζουν Μάρτυρες του Ιεχωβά οι οποίοι έχουν αναλάβει την ολοχρόνια διακονία ως σταδιοδρομία της ζωής τους. Ngoài ra, tạo cơ hội cho con tiếp xúc với các Nhân Chứng chọn sự nghiệp phụng sự Đức Chúa Trời trọn thời gian cũng là điều có lợi. |
Καθώς μελετούσα τη Γραφή με τους Μάρτυρες, προόδευα και στη σταδιοδρομία μου ως καλλιτέχνιδα. Trong thời gian học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi vẫn tiếp tục học ngành mỹ thuật. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σταδιοδρομία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.