staðfesta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staðfesta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staðfesta trong Tiếng Iceland.
Từ staðfesta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Xác nhận, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staðfesta
Xác nhậnverb Og þróun síðasta áratugar virðist staðfesta orð hans. Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này. |
kiểm nghiệmverb |
Xem thêm ví dụ
Við megum vera viss um að staðfesta í bæninni mun veita okkur þann létti og hjartaró sem við sækjumst eftir. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
4 Ólíklegt er að þetta snemma í sögu mannkyns hafi verið talin þörf á að staðfesta sannleiksgildi einhvers með eiði. Vera má að orðaforði Adams og Evu hafi ekki einu sinni náð yfir það. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
□ Hvaða ritningarstaðir staðfesta von okkar um jarðneska upprisu? □ Các câu Kinh-thánh nào giúp chúng ta có hy vọng vững chắc về sự sống lại ở trên đất? |
Og þróun síðasta áratugar virðist staðfesta orð hans. Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này. |
Kýrus skipaði Gúbarú landstjóra í Babýlon og veraldlegar heimildir staðfesta að hann hafi farið með umtalsverð völd þar. Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi. |
Blóði dýra yrði ekki lengur úthellt eða hold dýra etið til að minnast hinnar væntanlegu endurlausnarfórn Krists, sem enn átti eftir að verða.10 Í stað þess átti að neyta táknanna um lemstrað hold og úthellt blóð Krists, sem nú voru innleidd, til minningar um endurlausnarfórn hans.11 Með því að meðtaka þessa nýju helgiathöfn eru allir einlægir að játa að Jesús er hinn fyrirheitni Kristur, og staðfesta djúpa þrá til að fylgja honum og halda boðorð hans. Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Á 19. öld fannst til dæmis Codex Sinaiticus, skinnhandrit sem unnið var á fjórðu öld, og hjálpar til að staðfesta nákvæmni handrita af kristnu Grísku ritningunum sem skrifuð voru öldum síðar. Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này. |
En aukin siðspilling og skelfilegt ofbeldi staðfesta að ógnarstjórn þeirra er brátt á enda. Tuy nhiên, sự đồi bại và bạo lực gia tăng chứng tỏ sự cai trị kinh hoàng của chúng sắp kết thúc. |
(Matteus 22:37) Staðfesta og hollusta þeirra við Jehóva hefur sannað að Satan hafði rangt fyrir sér. (Ma-thi-ơ 22:37) Lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Đức Giê-hô-va đã chứng tỏ Sa-tan sai lầm khi đặt nghi vấn về lòng trung kiên của con người. |
Hvetjið alla til að horfa á myndbandið Staðfesta votta Jehóva í ofsóknum nasista áður en rætt verður um efni þess á þjónustusamkomunni í vikunni sem hefst 25. júní. Khuyến khích mọi người xem băng video Nhân Chứng Giê-hô-va bất khuất trước sự tấn công của Quốc Xã (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ bắt đầu ngày 25 tháng 6. |
En orðin sem mælt voru við yfirheyrsluna: „Þú hefðir ekkert vald yfir mér, ef þér væri ekki gefið það að ofan“ (John 19:11), staðfesta að miskunnin er jafn rétthá. Nhưng những lời phán ra tại phiên tòa xử án, “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11), đã chứng tỏ lòng thương xót cũng rất quan trọng. |
Drottinn sagði: „Hverja þá, sem trúa, skuluð þér staðfesta í kirkju minni með handayfirlagningu, og ég mun veita þeim gjöf heilags anda“ (K&S 33:15). Chúa đã phán: “Và những người nào có đức tin thì các ngươi phải xác nhận họ trong giáo hội của ta bằng phép đặt tay, rồi ta sẽ ban ân tứ Đức Thánh Linh cho họ” (GLGƯ 33:15). |
Nú er komið að því að konungurinn, sem Jehóva smurði, sæki fram til að staðfesta í eitt skipti fyrir öll sannleikann um drottinvald Jehóva. Đã đến lúc, Vua được Đức Giê-hô-va xức dầu ra tay hành động để chứng tỏ một lần dứt điểm rằng chỉ Đức Giê-hô-va mới có quyền cai trị. |
Enn fremur spyr Layard í bók sinni Niniveh and Babylon: „Hver hefði álitið það sennilegt eða mögulegt, áður en þessir fundir áttu sér stað, að undir jarðvegs- og rústahaugnum, sem markaði borgarstæði Níníve, myndi finnast sagan af stríðunum milli Hiskía og Sanheríbs, skráð af Sanheríb sjálfum á sama tíma og þau áttu sér stað, og að hún myndi staðfesta frásögn Biblíunnar í smæstu atriðum?“ Ngoài ra, Layard đặt câu hỏi trong tác phẩm của ông “Ni-ni-ve và Ba-by-lôn” (Nineveh and Babylon): “Trước những sự khám phá đó, ai có thể ngờ là có lẽ hay có thể dưới đống đất và rác rưới, nơi đánh dấu địa điểm thành Ni-ni-ve, người ta lại tìm thấy lịch sử các cuộc chiến tranh giữa Ê-xê-chia và San-chê-ríp, được chính San-chê-ríp viết ngay lúc những biến cố đó xảy ra, và xác nhận đến tận chi tiết nhỏ những điều ghi trong Kinh-thánh?” |
„Skynsemi og reynsla virtust staðfesta það sjónarmið Grikkja að jörðin væri miðja alheims,“ segir í bókinni The Closing of the Western Mind. Cuốn The Closing of the Western Mind cho biết: “Dường như cả lý luận lẫn kinh nghiệm quan sát của họ đều ủng hộ niềm tin của người Hy Lạp—trái đất là trung tâm của vũ trụ”. |
Opinberanirnar sem flæddu yfir Joseph Smith staðfesta að hann var spámaður Guðs. Những điều mặc khải mà đã được trút xuống Joseph Smith khẳng định rằng ông là vị tiên tri của Thượng Đế. |
Við getum því uppörvað og huggað hvert annað með því að staðfesta þennan mikilvæga sannleika. Vậy chúng ta có thể khuyến khích và an ủi lẫn nhau bằng cách xác nhận lẽ thật quan trọng này. |
(Hebreabréfið 10:24, 25) Staðfesta þín er merki um tryggð við Jehóva og sýnir að þú heldur þér andlega vakandi þrátt fyrir erfiðleika. (Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Lòng kiên trì trong thánh chức là bằng chứng cho thấy bạn trung thành với Đức Giê-hô-va và chứng tỏ bạn giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng bất kể đang đương đầu với những khó khăn. |
(Hebreabréfið 6:1, NW) Þroski og staðfesta haldast í hendur. Sự thành thục và vững vàng đi đôi với nhau. |
9 Ýmis fleiri smáatriði, sem engillinn nefndi, staðfesta að við höfum borið kennsl á þetta dýr: „Dýrið, sem þú sást, var, en er ekki, og það mun stíga upp frá undirdjúpinu og fara til glötunar.“ 9 Vài đặc điểm khác do vị thiên sứ ban cho giúp chúng ta biết rõ hơn về lai lịch của con thú này: “Con thú ngươi đã thấy, trước có, mà bây giờ không còn nữa; nó sẽ từ dưới vực lên và đi đến chốn hư-mất” (Khải-huyền 17:8). |
Staðfesta að þú viljir hætta frá kerfisbakka Xác nhận thoát từ khay hệ thống |
Staðfesta & HTML Kiểm tra & HTML |
Hann lofaði hinum trúfasta Davíð konungi: „Ég [mun] hefja son þinn eftir þig . . . og staðfesta konungdóm hans. . . . Ngài hứa với vị vua trung thành là Đa-vít: “Ta sẽ lập dòng-giống ngươi kế-vị ngươi... và ta sẽ khiến cho nước nó bền-vững... |
Eftirfarandi tvö dæmi úr Biblíunni staðfesta þetta greinilega. Điều này được chứng minh rõ ràng bởi hai gương sau đây trong Kinh Thánh. |
Síðari daga opinberanir staðfesta að faðir okkar á himnum gerði undursamlega sæluáætlun fyrir öll sín börn, afar sérstaka áætlun, svo við gætum dvalið hjá honum aftur. Những điều mặc khải ngày sau cho thấy rằng Cha Thiên Thượng đã sáng tạo ra một kế hoạch hạnh phúc vĩ đại cho tất cả con cái của Ngài, một kế hoạch rất đặc biệt để chúng ta có thể trở về sống với Ngài. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staðfesta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.