städ trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ städ trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ städ trong Tiếng Thụy Điển.
Từ städ trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là đe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ städ
đenoun Vem har inte hört honom slå mot sitt städ i ovädret? Ai mà chưa từng nghe thấy ông ta đập đe trong bão tố? |
Xem thêm ví dụ
Berätta att på Nya testamentets tid låg städerna Nasaret, Kapernaum och Kana i den regionen. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Jehova hade befallt israeliterna att ödelägga städerna i sju nationer i Kanaans land och att döda alla dess invånare. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
Jag ska bara städa lite. Chỉ cố kiềm nén chút thôi. |
2 Varför blev dessa städer och deras invånare förintade? 2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt? |
16 Ja, och de var utmattade både kroppsligen och andligen, ty de hade kämpat tappert om dagen och arbetat hårt om natten för att behålla sina städer, och sålunda hade de utstått stora svårigheter av alla slag. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Manasse var så ond att Jehova lät honom föras bort i bojor till Babylon, en av Assyriens kungliga städer. Ma-na-se làm ác đến nỗi Đức Giê-hô-va để cho người bị xiềng lại và đày đi Ba-by-lôn, một trong những cung thành của vua A-si-ri. |
25 Och från halva Manasses stam: Tạanak+ med betesmarker och Gat-Rimmon med betesmarker – 2 städer. 25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành. |
I städerna (boroughs) varierade rösträtten mellan olika delar av landet. Đối với các khu tự trị (borough), quyền bầu cử là không đồng nhất, mỗi khu có các thỏa thuận khác nhau. |
Ungarna, städerna, vinnarna och förlorarna Cả thị trấn dõi theo từng bước đi của tôi! |
Även om Barcelona, som de flesta större städer, har sina problem, brukar besökare njuta av miljön i den här staden vid Medelhavet. Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải. |
Städer, levande eller döda. Những thành phố, dù có người hay là bỏ không. |
Jag kan inte sova så jag städar. nên bác dọn dẹp. |
Men Saulus beger sig också till andra städer för att få tag i Jesu efterföljare. Nhưng Sau-lơ đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su. |
Därför känner många människor i de stora städerna och de välbärgade förorterna stor fruktan. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
21 De fick Sikem+ i Efraims bergstrakt, en asylstad för dråpare,+ med betesmarker, Geser+ med betesmarker, 22 Kịbsajim med betesmarker och Bet-Horon+ med betesmarker – 4 städer. 21 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Si-chem,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát,+ cùng các đồng cỏ của thành thuộc vùng núi của Ép-ra-im, thành Ghê-xe+ cùng các đồng cỏ, 22 thành Kíp-xa-im cùng các đồng cỏ, thành Bết-hô-rôn+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành. |
Många av Jesus lärjungar sökte skydd i den syriska staden Antiokia, som låg 55 mil norr om Jerusalem och var en av de största städerna i det romerska imperiet. (Apostlagärningarna 11:19) Nhiều môn đồ của Chúa Giê-su tìm được nơi ẩn náu tại thành An-ti-ốt, xứ Sy-ri, một trong những thành phố lớn nhất của đế quốc La Mã, cách thành Giê-ru-sa-lem khoảng 550km về phía bắc.—Công vụ 11:19. |
5 Och nu såg Teancum att lamaniterna var fast beslutna att upprätthålla de städer som de hade intagit och de landområden som de hade tagit i besittning. Och när Teancum även såg deras ofantliga antal, ansåg han det inte rådligt att försöka anfalla dem i deras befästningsverk. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Och Jẹhoas slog Ben-Hadad tre gånger+ och fick tillbaka Israels städer. Giê-hô-ách đánh bại Bên-ha-đát ba lần+ và lấy lại các thành của Y-sơ-ra-ên. |
När broder Lagakos dog 1943, hade vittnena fört det andliga ljuset till de flesta städer och byar i Libanon, Syrien och Palestina. Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine. |
Två städer i Miao-li-provinsen som gränsade till varandra var bland de distrikt som valdes ut för kampanjen. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
Insamlingen av hans utvalda från jordens fyra hörn sker inte bara genom att missionärer sänds till fjärran länder utan också genom att människor från andra områden kommer till våra egna städer och grannskap. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
24 Assyriens kung hämtade sedan folk från Babylon, Kuta, Ava, Hamat och Sefarvạjim+ och lät dem bosätta sig i Samarias städer i stället för israeliterna. De tog Samaria i besittning och bodde i städerna där. 24 Rồi vua A-si-ri đưa dân từ Ba-by-lôn, Cút-tha, A-va, Ha-mát và Sê-phạt-va-im+ đến sống tại các thành thuộc Sa-ma-ri thế chỗ dân Y-sơ-ra-ên; những dân ấy chiếm Sa-ma-ri và sinh sống trong các thành ở đó. |
Ordern fördelar reservtrupper till alla 19 militärdistrikt. Däribland ockuperade städer som Paris, Wien och Prag. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
2 Han förlade militärstyrkor i alla befästa städer i Juda, och han förlade garnisoner i Juda och i de städer i Efraim som hans far Asa hade erövrat. 2 Ông bố trí quân đội trong mọi thành kiên cố của Giu-đa, lập các đồn trú trong xứ Giu-đa và các thành của Ép-ra-im mà cha mình là A-sa đã chiếm. |
26 Man ska komma från Judas städer, från Jerusalems omgivningar, från Benjamins land,+ från låglandet,+ från bergstrakten och från Negev* och bära fram brännoffer,+ slaktoffer,+ sädesoffer,+ rökelse* och tackoffer till Jehovas hus. 26 Từ các thành Giu-đa, các nơi xung quanh Giê-ru-sa-lem, vùng đất Bên-gia-min,+ vùng đất thấp,+ vùng núi và Nê-ghép,* dân chúng sẽ đến, mang theo lễ vật thiêu toàn phần,+ vật tế lễ,+ lễ vật ngũ cốc,+ nhựa thơm trắng và vật tế lễ tạ ơn mà vào nhà Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ städ trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.