씻다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 씻다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 씻다 trong Tiếng Hàn.
Từ 씻다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giặt, chùi, rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 씻다
giặtverb 그들은 이미 “‘어린 양’의 피에 자기들의 긴옷을 씻어 희게 하였습니다.” Họ đã “giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”. |
chùiverb |
rửaverb 우리는 독감예방에 손씻는 것이 얼마나 중요한지 모르고 있습니다. Chúng ta không biết tầm quan trọng của việc rửa tay trong việc phòng cúm — |
Xem thêm ví dụ
예수의 희생에 대한 믿음을 나타내고 ‘결백한 손과 깨끗한 마음으로’ 마음을 다해 여호와를 섬긴다면, 우리 역시 손을 결백함으로 씻고 하느님의 제단 주위를 돌 수 있습니다.—시 24:4. Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
‘이렇게 해서 너는 나의 사람이 되었다. 9 내가 너를 물로 씻어 주고 네게서 피를 씻어 내고 기름을 발라 주었다. 9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi. |
하지만 다행히도, 그 그리스도인들은 자신들의 파멸적인 행로로부터 돌이켜 회개하고 “씻음”을 얻었다. Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”. |
+ 그 뒤에야 정결해진다. 16 그러나 그가 옷을 빨지도 않고 몸을 씻지도 않으면, 그는 자기 잘못에 대해 답변해야 한다.’” 16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”. |
비누와 물을 사용해서 매일 얼굴을 씻으라 Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày |
학교에도 세면시설을 설치해서 아이들이 하루 동안 자주 얼굴을 씻게 합니다. Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. |
13 “그날에 다윗의 집과 예루살렘 주민을 위해 죄와 불결함을 씻어 줄 샘이 열릴 것이다.” 13 Ngày ấy, một giếng sẽ được đào cho nhà Đa-vít và cư dân Giê-ru-sa-lem, để tẩy sạch tội lỗi và sự ô uế”. |
손 씻기를 어디에서 배웠는지 생각해보세요. Nghĩ về nơi bạn đã học cách rửa tay. |
포장도로를 네 시간 가량 달리고, 오래 된 도로를 일곱 시간 더 달린 끝에야 도착을 했습니다. 긴 여행을 하며 겪은 위험과 불편은 우리를 기쁘게 환영해 준 미스톨랄 회원들을 만나면서 씻은 듯이 사라졌습니다. Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar. |
12 그에 더하여, 바울은 이렇게 말하였습니다. “믿음의 온전한 확신을 가지고 참된 마음으로 가까이 갑시다. 우리는 마음에 뿌림을 받아 악한 양심에서 벗어났고 몸을 깨끗한 물로 씻었습니다.” 12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22). |
하지만 예수께서 땅에 계셨을 때는 다른 사람의 발을 씻어 주는 것이 관습이었답니다. Nhưng hồi Chúa Giê-su còn trên đất, người ta làm như vậy. |
각 음식 재료를 손질하기 전에 세제를 넣은 뜨거운 물로 손과 도마, 조리 도구, 접시, 조리대를 씻으십시오. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
환상에 나오는 성전의 안뜰에는, 성막의 뜰과 솔로몬의 성전에서 상당히 눈길을 끌었던 것 하나가 없습니다. 그것은 나중에 바다라고 불린 큰 물두멍으로서, 제사장들이 그 안에서 씻기 위한 것이었습니다. Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
제가 운영하는 단체는 할렘이나 아팔라치아, 뉴올리언스에는 이르지 못한 구조적 시스템적 도움을 대신하고 있었고 제 목소리가 못 배우고, 못 씻고, 살곳이 없는 사람들의 목소리를 대신하고 있었음을 느꼈습니다. Tôi chợt thấy điều mình làm có thể thay mặt giúp đỡ cho những ai muốn tự mình thay đổi để phát triển, ngay cả khi họ không có cơ sở nào; tổ chức của tôi vẫn sẽ có mặt để hỗ trợ cơ sở hạ tầng, và hệ thống chưa từng có ở Harlem hoặc Appalachia hoặc Lower 9th Ward; tiếng nói của tôi thay mặt cho tất cả những tiếng nói của những ai mặc cảm vì quá ít học, quá tội lỗi và khổ sở. |
그들은 “‘어린 양’의 피에 자기들의 긴옷을 씻어 희게 하였습니다.” “[Họ] đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”. |
어, 그래. 그러면은 피곤할텐데.. 씻고 일찍자. Giờ chắc con mệt lắm rồi. |
따라서 다친 새를 도와줄 경우에는 장갑을 껴야 하며 나중에 손을 씻어야 한다. Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay. |
물과 함께 비누나 재를 사용해서 손을 씻으면 병균이 제거됩니다. Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi. |
24 빌라도는 자기 말이 아무 소용이 없고 오히려 소동이 일어나는 것을 보자, 물을 가져다가 무리 앞에서 손을 씻으며 “나는 이 사람의 피에 대해 결백하오. 24 Thấy không có kết quả mà còn gây náo loạn thêm, Phi-lát bèn lấy nước rửa tay trước mặt đám đông và nói: “Ta vô tội về huyết của người này. |
학교에서 손 씻는 법을 배우셨나요? Hay bạn học cách rửa tay ở trường? |
물을 퍼올리고 담아 두는 데 사용하는 양동이와 로프와 항아리는 정기적으로 씻고 깨끗한 곳에 보관해야 하며, 땅바닥에 놓아 두어서는 안 됩니다. Thường xuyên rửa thùng kéo nước, dây và chum, để những thứ này nơi sạch sẽ chứ đừng để dưới đất. |
그리고 2년 동안, 저는 금요일 오전 4:30분에 일어나, 감옥까지 운전을 하고 가서, 그 아래로 내려가 장갑을 착용하고 손을 씻고는 처형된 수감자의 사체를 받을 준비를 하고, 장기를 적출해 이 장기들을 수령할 병원으로 이송하고, 같은 날 오후에 수여자에게 삶의 선물을 이식해야 하는 딜레마와 싸웠습니다. Và trong suốt hai năm, tôi đấu tranh với tình thế khó xử ấy, dậy vào lúc 4 rưỡi mỗi sáng thứ Sáu, lái xe đến nhà tù, quỳ xuống, tay đeo găng và đã cọ sạch, sẵn sàng nhận tử thi của một tử tù mới hành hình, lấy các cơ quan rồi đem những cơ quan này tới bệnh viện và rồi ghép món quà của cuộc sống này cho một bệnh nhân trong buổi chiều ngày hôm đó. |
" 야, 왜 피부에 그냥 바른 다음에 안 씻어도 되는 걸 아무도 발명하지 않을까? " " Này, tại sao chưa có ai phát minh 1 thứ mà chỉ cần ta bôi lên da thì không cần phải tắm nữa? " |
대야를 내놓는 집주인도 없었고, 발을 씻어 줄 만한 종도 없었습니다. Cũng không có chủ nhà để đưa bình nước, hoặc đầy tớ để rửa chân. |
생각해보시면 손 씻기를 생활 습관으로 만들려면 무엇이 필요한지 생각해보세요. 이 행동을 개선하려면 지속적인 지원이 필요하죠. Và khi bạn nghĩ về nó bạn nghĩ về những thứ cần để khiến việc rửa tay với xà phòng thành thói quen hàng ngày Nó yêu cầu nguồn tài trợ lâu bền để duy trì thói quen đó |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 씻다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.