썰다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 썰다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 썰다 trong Tiếng Hàn.

Từ 썰다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 썰다

cưa

verb

Xem thêm ví dụ

가장 널리 쓰이는 gettext 구현물은 1995년 GNU 프로젝트가 공개한 GNU gettext이다. gettext는 본래 1990년대 초 마이크로시스템즈가 작성하였다.
Việc triển khai gettext thường được sử dụng phổ biến nhất là GNU gettext, phát hành bởi GNU Project năm 1995. gettext ban đầu được viết bởi Sun Microsystems vào đầu những năm 1990.
밀물이야, 물이야?
Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?
그래서 저는 엄청 많은 글라스를 팔았습니다.
Thế là tôi bán rất nhiều kính râm.
캘리포니아 대학의 제 동료의 모델링 연구는 보호구역이 참치같이 밀물과 물을 오가는 종들이 공해에 살 수 있게 도와준다는 것을 보여줍니다.
Một nghiên cứu mô hình từ các đồng nghiệp ở UC Santa Barbara, gợi ý rằng bảo tồn như vậy sẽ giúp loài di cư như cá ngừ hồi phục ở vùng biển khơi.
우리가 시리얼을 양껏 덜어 먹고 있는데, 우리 옆에 앉은 선교인이 얇게 어 놓은 바나나를 그 위에 얹으라고 권합니다.
Khi chúng tôi lấy một bát đầy ngũ cốc, một giáo sĩ ngồi cạnh chúng tôi khuyến khích chúng tôi bỏ thêm các lát chuối xắt mỏng lên trên.
교도관들은 종종 속에 숨겨진 것이 있는지 검사하려고 소시지를 어 보는데, 이 때에는 꾸러미가 도착한 시간이 근무 시간이 끝나기 직전이어서 검사를 받지 않았습니다.
Lính canh thường cắt xúc xích ra để xem có gì giấu trong đó không, nhưng lần này gói đồ ăn đến lúc gần hết giờ làm việc nên họ không kiểm soát gói đồ.
이러한 예를 통해 그 점을 설명할 수 있습니다. 어떤 사람이 고기를 는 용도로 칼을 설계할지 모릅니다.
Để minh họa: Một người có thể chế tạo ra con dao với mục đích để cắt thịt.
우리가 살고 있는 문명 사회는 잘게 고 분리해서 겹겹이 쌓아 배포되고 판매되는 즉흥 연주 음악으로 넘쳐나게 되었습니다
Văn hóa mà chúng ta đang sống trong đó tràn ngập những âm nhạc của sự ngẫu hứng được cắt lát, chia nhỏ và phân lớp và, có Chúa mới biết, bị phân phát và bán đi.
토마토, 오이, 페타치즈를 적당한 크기로 다음 검은 올리브와 얇게 붉은 양파와 함께 버무려서 그리스식 샐러드를 만드십시오.
Rau trộn kiểu Hy Lạp. Trộn đều hỗn hợp cà chua cắt từng khúc nho nhỏ, dưa leo, phó mát feta với trái ô liu đen và củ hành đỏ lát mỏng.
아이들은 타피오카 뿌리를 부엌으로 가져가서 얇게 어 맛있는 칩으로 만들었습니다.
Bọn trẻ lấy những cái rễ mang vào nhà bếp, thái mỏng để làm đồ ăn chơi rất ngon.
중국의 추라는 장군은 모든 전쟁의 기본 전술은 기만이라는 말을 했지요.
Tôn Tử, một vị tướng của Trung Quốc đã nói rằng tất cả các cuộc chiến tranh đều dựa trên sự lừa gạt.
네, 야채 는 거지 칼싸움 용이 아니에요
để cắt rau, không phải để đánh nhau.
가장 최근에 얼음을 운반했던 109편 공군기가 남극 연안으로 다시 돌아와서 얼음을 화물칸에 싣고 적도를 가로질러 캘리포니아까지 운반한 뒤, 거기서 트럭으로 옮겨 실은후 사막을 가로질러 콜로라도 덴버에 있는 국립얼음코어연구소로 보내졌습니다. 거기서는, 아까 말씀드린 대로 과학자들이 샘플이나 분석을 위해 얼음을 얇게 어서 유럽과 세계 각국에 있는 연구소로 유럽과 세계 각국에 있는 연구소로 보내게 되죠.
Đội Không quân Quốc gia 109 lái máy bay chở đợt băng tảng gần đây nhất tới bờ biển Nam Cực, nơi nó được chuyển qua máy bay chuyên chở, bay qua xích đạo tới California, dỡ ra, đặt lên xe tải, lái qua sa mạc tới Phòng Thí nghiệm Băng Quốc gia ở Denver, Colorado, nơi mà, vào lúc ta đang nói chuyện đây, các nhà khoa học đang xẻ vật liệu này ra để làm mẫu, làm xét nghiệm, để phân phát tới các phòng thí nghiệm trên khắp đất nước và ở châu Âu.
또한 물이 되었을 때 암초에서 조개를 비롯한 식용 해산물과 맛있는 샐러드의 재료가 되는, 오도독 씹히는 해초를 채취하는 일 역시 대개 여자들의 몫입니다.
Và khi thủy triều xuống, thường thì những phụ nữ ra ngoài đá ngầm bắt hải sản cũng như gom rong biển về trộn thành món ăn thật ngon.
"연락해줘야 할 사람이 왜 이렇게 많은 거야." 점심을 먹으려면 결국 음식을 꺼내야 하고 접시에 담아야 하며 어서 씹고 삼키는 게 십자가를 지고 걷는 듯 고되기만 했습니다.
Hoặc tôi sẽ quyết định mình nên ăn trưa, và rồi tôi nghĩ, ôi, lại phải lấy thức ăn ra, còn cho vào đĩa nữa chứ rồi còn cắt, nhai, và nuốt, và tôi thấy chuyện đó như cực hình với mình.
네 아버지의 이름은 애스탄이고 수도승이었단다.
Tu sĩ mà bọn họ gọi là Athelstan.
그리고, TED대학으로 돌아오면 아름다운 아가씨가 여러분에게 칩 쪼개먹는 법을 가르쳐 줄 겁니다.
Trong khi đó, trở lại trường Đại Học TED, người phụ nữ kì lạ này dạy bạn cách chặt miếng Sun Chips.
얇게 토마토와 모차렐라치즈와 아보카도를 겹쳐 놓음으로, 식욕을 돋우는 간단한 음식을 빠르고 화려하게 준비해 보십시오.
Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả bơ chồng lên nhau.
중국의 추라는 장군은 모든 전쟁의 기본 전술은
Tôn Tử, một vị tướng của Trung Quốc đã nói rằng tất cả các cuộc chiến tranh đều dựa trên sự lừa gạt.
5. (ᄀ) 고기 는 칼의 부속품들이 저절로 모여서 조립될 수 있는 확률은 어떠합니까?
5. a) Có thể nào ngẫu nhiên mà những bộ phận của một máy cắt thịt tự nhiên ráp lại với nhau để thành hình được không?
그러다 학교에서 제 가게를 닫게 했고 -- 학교에서 실제로 저를 교무실로 불러서 더이상 하면 안된다고 했어요 -- 그래서 저는 주유소에 가서 많은 글라스들을 주요소로 넘겼고 주유소가 그들의 손님들에게 글라스를 팔게 했습니다.
Sau đó trường học cấm tôi -- Tôi bị gọi lên ban giám hiệu và họ nói tôi không thể bán kính -- nên tôi tới trạm xăng và bán rất nhiều kính ở các trạm xăng và liên kết với các trạm xăng bán kính cho khách hàng của họ.
그리고 제가 고등학교에 다닐 때는 학교 아이들에게 글라스를 팔았습니다. 이런 일은 사람들이 다 당신을 싫어하게 할 수 있는 일이에요.
Và tôi đã bán kính râm khi đi học cho tất cả lũ trẻ trong trường.
지상의 수많은 생명을 포함한 이 우주는 고기 는 전기 칼보다 말할 수 없이 더 복잡합니다.
Vũ trụ này, kể cả vô số hình dạng các loài sống trên đất lại còn phức tạp hơn một cái máy cắt thịt nhiều.
서구 나라들에서는 땅콩 버터를 흔히 얇게 빵 조각에 바르는 것 정도로밖에 생각하지 않습니다.
Ở CÁC nước Tây Phương, người ta thường nghĩ đến bơ đậu phộng như là một món dùng để phết lên một lát bánh mì.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 썰다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.