spurning trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spurning trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spurning trong Tiếng Iceland.

Từ spurning trong Tiếng Iceland có nghĩa là câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spurning

câu hỏi

noun

Ein spurning og svo skal ég skutla ūér til baka.
Rồi, một câu hỏi nữa, rồi tôi sẽ lái cậu ra kia.

Xem thêm ví dụ

4 SPURNING: Hvað er ríki Guðs?
4 CÂU HỎI: Nước Đức Chúa Trời là gì?
Þetta er spurning um líf eða dauða.
Đây là vấn đề sống chết!
Spurning fyrir næstu heimsókn: Hvað gerist við dauðann?
Lần sau: Điều gì xảy ra khi một người qua đời?
er spurning sem hefur vafist fyrir fólki um þúsundir ára.
Đây là một câu hỏi gây bối rối cho người ta trong nhiều ngàn năm nay.
Spurning fyrir næstu heimsókn þegar þú finnur áhuga: Hvers vegna dó Jesús?
Lần sau (nếu người đó chú ý): Tại sao Chúa Giê-su hy sinh mạng sống?
Spurning: Á Guð sér nafn?
Câu hỏi: Đức Chúa Trời có danh riêng không?
Spurning: Hvað gerist eftir ,endinn‘?
Câu hỏi: Sau “sự kết thúc”, điều gì sẽ xảy ra?
Spurning:
Câu hỏi là:
Þessi spurning kemur stundum upp á síðustu vikunum áður en kvöldmáltíð Drottins er haldin.
Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm.
Maðurinn var bara á sjóða, og spurning mín soðið hann yfir.
Người đàn ông chỉ vào đun sôi, và câu hỏi của tôi luộc anh.
3 SPURNING: Hvað er heilagur andi?
3 CÂU HỎI: Thần khí là gì?
Hvaða spurning bíður nánari athugunar?
Câu hỏi nào khác còn cần được xem xét?
Spurning: Hverju kemur lausnargjaldið til leiðar?
Câu hỏi: Giá chuộc mang lại điều gì?
Ragnar: Það er góð spurning.
Dương: Mấy câu này hay đó.
Brigham Young, annar forseti kirkjunnar, sagði: „Þessi spurning var hvað eftir annað lögð fyrir Joseph Smith, af mönnum sem komu til að hitta hann og fólk hans: ,Hvernig ferðu að því að stjórna fólkinu svona auðveldlega?
Brigham Young, Chủ Tịch thứ nhì của Giáo Hội, đã thuật lại: “Câu hỏi đã được đặt ra rất nhiều lần cho Joseph Smith, bởi các vị đến gặp ông và dân của ông: ‘Làm thế nào ông có thể chi phối dân của ông dễ dàng như vậy?
Spurning: Hvernig vitum við að Guð vill að við verðum vinir hans?
Câu hỏi: Làm sao chúng ta biết Đức Giê-hô-va muốn mình trở thành bạn của ngài?
Gķđ spurning.
Một câu hỏi hay.
Er skrũtin spurning frá tannlækni yfir disk af karrũi, en ūađ ūarf ađ...
Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên... nhưng thực sự nó cần...
SPURNING: Sækjast leiðtogar þessa trúarhóps eftir því að bera virðulega titla og ná frama í samfélaginu, eða hlýða þeir fyrirmælum Jesú um að forðast slíkt?
CÂU HỎI: Những người lãnh đạo tôn giáo này có thích người ta gọi mình bằng tước vị cao và tìm kiếm danh vọng trong xã hội không? Hay họ vâng theo mệnh lệnh của Chúa Giê-su là tránh thái độ đó?
Spurning: Taktu eftir spurningunni á forsíðu smáritsins og hugsanlegum svörum.
Câu hỏi: Mời ông/bà xem câu hỏi ở mặt trước của tờ chuyên đề này, cũng có một số cách trả lời khác nhau.
Þetta er sú spurning sem ég legg fyrir Síðari daga heilaga.
Đây là câu hỏi tôi xin đưa ra trước các Thánh Hữu Ngày Sau.
Spurning: [Vektu athygli á spurningunni „til umhugsunar“ á bakhlið smáritsins.]
Câu hỏi: [Nêu lên câu hỏi tiếp theo ở mặt sau tờ chuyên đề].
Ein algeng spurning er sú hvar Kain hafi fundið sér konu.
Ví dụ, một câu hỏi là: Ca-in tìm được vợ ở đâu mà ra?
1, 2. (a) Hvaða spurning gæti vaknað um skaparann þegar við horfum á stjörnum prýddan himininn?
1, 2. (a) Khi ngắm nhìn bầu trời đầy sao, chúng ta có thể tự hỏi gì về Đấng Tạo Hóa?
Ūetta er kjánaleg spurning, ofursti.
Đó là một câu hỏi ngu ngốc, Đại tá.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spurning trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.