sprunga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprunga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprunga trong Tiếng Iceland.

Từ sprunga trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đường nứt, vết nứt, kẽ nứt, kẽ hở, khe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprunga

đường nứt

(cleft)

vết nứt

(fissure)

kẽ nứt

(crack)

kẽ hở

(crevice)

khe

(crack)

Xem thêm ví dụ

Concord, eins og hann væri eirðarlaus í rúminu og vildi snúa aftur, var órótt með flatulency og hafði drauma, eða ég var vakti með sprunga á jörðu með frosti, eins og ef einhver hefði ekið lið gegn hurðina mína, og á morgun myndi finna sprunga í jörðu fjórðungur af kílómetri löng og þriðja af tomma breiður.
Concord, như thể nó không ngừng nghỉ trên giường và sẳn lòng sẽ chuyển giao, đã gặp rắc rối với kiêu căng và có những giấc mơ, tôi đã waked nứt mặt đất bởi sương giá, như một số một đã thúc đẩy một đội ngũ chống lại cánh cửa của tôi, và vào buổi sáng sẽ tìm thấy một vết nứt trong lòng đất một phần tư dặm dài và 1 / 3 của một inch rộng.
Þessi hátíðlega herrar - öll þrjú höfðu fullt skegg, eins og Gregor þegar fundið út í gegnum sprunga í dyrnar - voru meticulously stefnir tidiness, ekki aðeins í eigin herbergi þeirra En, þar sem þeir höfðu nú leigt herbergi hér, í öllu heimilanna, einkum í eldhúsinu.
Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp.
Ég man enn eftir þeirri ógnvekjandi tilfinningu að hanga þarna án nokkurrar haldfestu – engin sprunga eða nibba, ekkert til að grípa í eða ná tökum á.
Tôi vẫn còn nhớ cảm giác cứng cỏi trong khi đu người ở đó mà không có thứ gì để bám vào cả—không có bờ mép, không có chỏm, không có gì cả để bám vào hoặc nắm lấy.
Þá, situr á furu vellinum bough, reyna þeir að gleypa í flýti sínum kjarna sem er of stórt fyrir háls og chokes þá, og eftir mikla vinnu sem þeir disgorge það, og eyða klukkutíma í leitast við að sprunga það ítrekað höggum með reikningana sína.
Sau đó, ngồi trên một cành cây thông cao độ, họ cố gắng nuốt vội vàng của họ một hạt nhân mà là quá lớn đối với cổ họng và cuộn cảm cho họ, và sau khi lao động tuyệt vời, họ nôn ra, và dành một giờ trong nỗ lực để crack nó bằng cách thổi lặp đi lặp lại với hóa đơn của họ.
Hann mun sprunga a barnarúm í Skotlandi eina viku, og vera að hækka peninga til að byggja upp munaðarleysingjahæli í Cornwall næsta.
Anh ta sẽ phá giường cũi ở Scotland một tuần, và quyên góp tiền để xây dựng một trại trẻ mồ côi ở Cornwall tiếp theo.
Í stofunni, eins og Gregor sá í gegnum sprunga í dyrnar, var gas kveikt, en þar sem á öðrum tækifæri á þessum tíma dags, var faðir hans vanur að lesa síðdegi dagblað í hárri röddu til hans móðir og stundum einnig til systur hans á þessari stundu ekkert hljóð var heyranlegur.
Trong phòng khách, như Gregor đã thấy thông qua các vết nứt ở cửa, khí đốt được thắp sáng, nhưng ở đâu, vào những dịp khác vào thời điểm này trong ngày, cha ông là quen với việc đọc tờ báo buổi chiều trong một tiếng nói lớn để ông mẹ và đôi khi cũng với em gái của mình, tại thời điểm này không có âm thanh là âm thanh.
Sprunga, sprunga, sprunga, komu þeir á eftir öðru.
Crack, crack, crack, họ đến một sau khi khác.
Einu sinni á löngu kvöldin annars vegar dyr og þá var hinn dyrnar opnaði bara pínulítill sprunga og fljótt lokað aftur.
Một khi trong cửa buổi tối bên dài và sau đó cánh cửa khác mở ra chỉ là một vết nứt nhỏ và nhanh chóng khép lại một lần nữa.
Þetta var þar sem ég byrjaði að sprunga undir álagi.
Đây là nơi tôi bắt đầu để crack căng thẳng.
Þetta eru litlu loft- byssur sem stuðla að gera ísinn sprunga og whoop.
Đây là những ít không khí súng mà góp phần làm cho các vết nứt đá và reo.
Þú vilt deila með manni til sprunga hnetur, hafa engin önnur ástæða en vegna þú hefir Hazel augum, - hvað auga en slíkar auga myndi kanna slík mál?
Cha đã. Héo ngươi cãi nhau với một người đàn ông cho hạt nứt, không có lý do khác, nhưng bởi vì Cha đã mắt nâu lục nhạt, những gì mắt nhưng một mắt sẽ gián điệp như vậy một cuộc tranh cãi?
Grit í viðkvæmt hljóðfæri, eða sprunga í einu af eigin hár- máttur hans linsur, myndi ekki vera meira truflandi en sterkt tilfinningar í náttúrunni eins og hans.
Grit trong một dụng cụ nhạy cảm, hoặc crack một ở một trong năng lượng cao của mình ống kính, sẽ không có nhiều lo ngại hơn là một mạnh mẽ cảm xúc trong tự nhiên như vậy là mình.
Grit í viðkvæmum hljóðfæri, eða sprunga í einu af eigin hár- vald hans linsur, myndir ekki vera meira truflandi en sterk tilfinning í eðli eins og hans.
Grit trong một công cụ nhạy cảm, hay vết nứt trong một trong những ống kính cao quyền lực của riêng mình, sẽ không đáng lo ngại hơn so với một cảm xúc mạnh mẽ trong một bản chất như mình.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprunga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.